Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông Cao đẳng - Danh sách trường đào tạo Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông và điểm chuẩn

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông hệ cao đẳng nên học trường nào tốt nhất, điểm chuẩn, khối, tổ hợp xét tuyển và danh sách các trường cao đẳng đào tạo Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông ở Hà Nội, HCM và các tỉnh thành phố trên toàn quốc.

1. Xem 23 Khối xét tuyển ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 13 Trường xét tuyển ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông - Xem chi tiết


1. Ngành CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ, TRUYỀN THÔNG xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Trường Cao đẳng Phát thanh – Truyền hình ICông nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thôngA00, A01, D01
2Trường Cao Đẳng Công Nghệ Thủ ĐứcCông nghệ kỹ thuật điện tử; truyền thôngA00; A01; B00; D01
3Trường Cao Đẳng Công Thương TPHCMCÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ, TRUYỀN THÔNG12
4Trường Cao Đẳng Kinh Tế – Tài Chính Thái NguyênCông nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
5Trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao ThắngCông nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thôngA00; A01; A02, X07; D01; D07; D90; C01; C02; C15; A17
6Trường Cao Đẳng Lý Tự Trọng TPHCMCông nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thôngA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; A12; A13; A14; A15; A16; A17; A18; AH1; AH2; AH3; AH4; AH5; AH6; AH7; AH8; B00; B01; B02; B03; B04; B05; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; C14; C15; C16
7Trường Cao Đẳng Phát Thanh Truyền Hình ICông nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thôngA00, A01, D01
8Trường Cao Đẳng Phát Thanh Truyền Hình IICNKT điện tử truyền thông
9Trường Cao Đẳng Xây Dựng TPHCMCấp, thoát nướcA00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); A02 (Toán, Lý, Sinh); A03 (Toán, Lý, Lịch sử); A04 (Toán, Lý, Địa lý); A05 (Toán, Hoá, Lịch sử); A06 (Toán, Hóa, Địa lí); A07 (Toán, Lịch sử, Địa lí); D01 (Toán, Văn, Anh); D07 (Toán, Hóa, Anh); D08 (Toán, Sinh, A
10Trường Cao đẳng Công Nghệ Thông Tin TPHCMCông nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data