STT | Tên trường | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2024 | Điểm chuẩn 2023 |
---|---|---|---|---|---|
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | |||||
1 | Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn Hà Nội | Xã hội học | D01; D14; D15; D66; C00 | 25.77 | |
2 | Trường Đại Học Văn Lang | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | A00; A01; C00; C01; D01; X78 | 16 | 16 |
3 | Trường Đại học Công Nghệ TPHCM | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | D01; C01; C03; C04; V01; (Toán, Văn, Tin) | 17 | 17 |
4 | Trường Đại Học Văn Hiến | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | A00; D01; V00; H01; C16; X01; X70; X74 | 18.65 |
Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT