Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Cao đẳng - Danh sách trường đào tạo Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa và điểm chuẩn

Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa hệ cao đẳng nên học trường nào tốt nhất, điểm chuẩn, khối, tổ hợp xét tuyển và danh sách các trường cao đẳng đào tạo Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa ở Hà Nội, HCM và các tỉnh thành phố trên toàn quốc.

1. Xem 43 Khối xét tuyển ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 19 Trường xét tuyển ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Xem chi tiết


1. Ngành CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HÓA xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Đồng AnCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
2Trường Cao Đẳng Công Nghiệp HuếCNKT điều khiển và tự động hóa
3Trường Cao Đẳng Công Thương Miền TrungCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự độngA00; A01
4Trường Cao Đẳng Công Thương TPHCMCÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HÓA13
5Trường Cao Đẳng Giao Thông Vận Tải TPHCMCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D01; C01
6Trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao ThắngCông nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóaA00; A01; A02, X07; D01; D07; D90; C01; C02; C15; A22
7Trường Cao Đẳng Lý Tự Trọng TPHCMCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; A12; A13; A14; A15; A16; A17; A18; AH1; AH2; AH3; AH4; AH5; AH6; AH7; AH8; B00; B01; B02; B03; B04; B05; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; C14; C15; C16
8Trường Cao Đẳng Điện Lực TPHCMCông nghệ Kỹ thuậ điều khiển và Tự động hóaA00; A01; D07
9Trường Cao đẳng Công Nghệ Thông Tin TPHCMCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
10Trường Cao đẳng Lý Thái TổCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
11Trường Cao đẳng nghề An GiangCN, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
12Trường Cao đẳng Đồng KhởiCông nghệ kỹ thuật điểu khiển và tự động hoáA00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10
13Trường Cao đẳng nghề Cần ThơCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data