Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Điện công nghiệp Cao đẳng - Danh sách trường đào tạo Điện công nghiệp và điểm chuẩn

Ngành Điện công nghiệp hệ cao đẳng nên học trường nào tốt nhất, điểm chuẩn, khối, tổ hợp xét tuyển và danh sách các trường cao đẳng đào tạo Điện công nghiệp ở Hà Nội, HCM và các tỉnh thành phố trên toàn quốc.

1. Xem 44 Khối xét tuyển ngành Điện công nghiệp - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Điện công nghiệp của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 79 Trường xét tuyển ngành Điện công nghiệp - Xem chi tiết


1. Ngành ĐIỆN CÔNG NGHIỆP xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Điện công nghiệp tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Trường Cao đẳng Bách khoa Nam Sài GònĐiện công nghiệpA00; A01
2Trường Cao đẳng Kỹ nghệ IIĐiện Công nghiệp
3Trường Cao đẳng nghề Cơ điện Hà NộiĐiện công nghiệp
4Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Mỹ nghệ Việt NamĐiện công nghiệp
5Trường Cao đẳng Nghề Kỹ thuật và Nghiệp vụ Hà NộiĐiện công nghiệpA00, A01, A07, C02
6Trường Cao đẳng nghề Giao thông vận tải trung ương IIĐiện Công nghiệp
7Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Đồng AnĐiện công nghiệp
8Trường Cao đẳng nghề ViglaceraĐiện công nghiệp
9Trường Cao đẳng nghề Giao thông Vận tải Đường thủy IĐiện công nghiệp
10Trường Cao đẳng VMUĐiện công nghiệp
11Trường Cao đẳng nghề Cơ điện xây dựng Việt XôĐiện công nghiệp
12Trường Cao đẳng Công Thương Phú ThọĐiện công nghiệp
13Trường Cao đẳng nghề Phú ThọĐiện công nghiệp
14Trường Cao đẳng Kỹ thuật công nghệ Sơn LaĐiện công nghiệp
15Trường Cao đẳng nghề Thái BìnhĐiện CNB03; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01; X02; X03
16Trường Cao đẳng Nghề Kỹ thuật-Công nghệ Tuyên QuangĐiện công nghiệpA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; A12; A13; A14; A15; A16; A17; A18; B00; B01; B04; B05; B08; C01; C02; C05; C06; C09
17Trường Cao Đẳng Công Nghệ và Thương Mại Hà NộiĐiện công nghiệpA00; A01
18Trường Cao Đẳng Công Nghiệp HuếĐiện công nghiệp
19Trường Cao Đẳng Công Nghiệp Thái NguyênĐiện công nghiệp
20Trường Cao Đẳng Công Thương Miền TrungĐiện công nghiệpA00; A01
21Trường Cao Đẳng Công Nghiệp Việt ĐứcĐiện công nghiệp
22Trường Cao Đẳng Công Nghiệp và Xây DựngĐiện công nghiệp
23Trường Cao Đẳng Công Thương TPHCMĐIỆN CÔNG NGHIỆP14
24Trường Cao Đẳng Giao Thông Vận Tải TPHCMĐiện công nghiệpA00; A01; D01; C01
25Trường Cao Đẳng Kinh Tế – Tài Chính Thái NguyênĐiện công nghiệp
26Trường Cao Đẳng Kinh Tế Công Nghiệp Hà NộiĐiện Công nghiệpA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; A12; A13; A14; A15; A16; A17; A18; B00; B01; B02; B03; B05; B08; C00; C01; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; C14; C15; C16; C17; C18; C19; C20; C21; C23; C24; C25; C26; X01; X02
27Trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao ThắngĐiện công nghiệpA00; A01; A02, X07; D01; D07; D90; C01; C02; C15; A30
28Trường Cao Đẳng Lý Tự Trọng TPHCMĐiện công nghiệpA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; A12; A13; A14; A15; A16; A17; A18; AH1; AH2; AH3; AH4; AH5; AH6; AH7; AH8; B00; B01; B02; B03; B04; B05; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; C14; C15; C16
29Trường Cao Đẳng Nông Lâm Đông BắcĐiện công nghiệp
30Trường Cao Đẳng Xây Dựng TPHCMĐiện công nghiệpA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; D01; D07; D08; D09; D10
31Trường Cao Đẳng Điện Lực Miền TrungĐiện Công nghiệp
32Trường Cao Đẳng Điện Lực TPHCMĐiện công nghiệpA00; A01; D07
33Trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Công NghiệpĐiện công nghiệp
34Trường Cao Đẳng Công Nghiệp Hưng YênĐiện công nghiệp
35Trường Cao Đẳng Nông Nghiệp Nam BộĐiện công nghiệp
36Trường Cao đẳng Lý Thái TổĐiện công nghiệp
37Trường Cao đẳng Tư thục Đức Trí – Đà NẵngĐiện công nghiệp
38Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy NhơnĐiện công nghiệpC01
39Trường Cao đẳng Kỹ thuật Đắk LắkĐiện công nghiệp
40Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Nha TrangĐiện công nghiệp
41Trường Cao đẳng nghề Đà LạtĐiện công nghiệp
42Trường Cao đẳng ThacoĐiện Công nghiệpA00
43Trường Cao đẳng Kỹ nghệ Dung QuấtĐiện công nghiệp
44Trường Cao đẳng Công thương Việt NamĐiện công nghiệp
45Trường Cao đẳng nghề An GiangĐiện công nghiệp
46Trường Cao đẳng Dầu khíĐiện công nghiệp
47Trường Cao đẳng Đồng KhởiĐiện công nghiệpA00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10
48Trường Cao đẳng nghề Việt Nam – SingaporeĐiện công nghiệp
49Trường Cao đẳng Việt Nam-Hàn Quốc Bình DươngĐiện công nghiệp
50Trường Cao đẳng nghề Cần ThơĐiện công nghiệp
51Trường Cao đẳng Công nghệ Quốc tế LILAMA-2Điện công nghiệpA00; A01; A02; A03; A04; B00; B01; B02; B03; B04; C00; C01; C02; C03

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Điện công nghiệp và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data