Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 14 Khối xét tuyển ngành Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 3 Trường xét tuyển ngành Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng - Xem chi tiết


1. Ngành CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT VẬT LIỆU XÂY DỰNG xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
  • C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Trường Đại Học Bách Khoa Đà NẵngCông nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựngA00; A01; C01; D07; X0617.2517
2Trường Đại Học Kiến Trúc Hà NộiCông nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựngA00; C01; C02; D01; (Toán, Văn, Công nghệ)22.121.75
3Trường Đại Học Xây Dựng Hà NộiCông nghệ Kỹ thuật Vật liệu xây dựngA00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X14 (Toán, Sinh, Tin)19.7517

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data