Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Kỹ thuật, công nghệ Hàng không - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Kỹ thuật, công nghệ Hàng không có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Kỹ thuật, công nghệ Hàng không lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Kỹ thuật, công nghệ Hàng không, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 53 Khối xét tuyển ngành Kỹ thuật, công nghệ Hàng không - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật, công nghệ Hàng không của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 9 Trường xét tuyển ngành Kỹ thuật, công nghệ Hàng không - Xem chi tiết


1. Ngành KỸ THUẬT, CÔNG NGHỆ HÀNG KHÔNG xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật, công nghệ Hàng không tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Đại Học Bách Khoa Hà NộiCơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)A00; A01; B03; C01; C02; D29; X0224.8623.7
Kỹ thuật Hàng khôngA00; A01; B03; C01; C02; X0226.2225.5
2Trường Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà NộiCông nghệ hàng không vũ trụA00; A01; X06; X26; D0124.6124.1
3Học Viện Hàng không Việt NamKỹ thuật hàng khôngA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X5423.621.5
Kỹ thuật hàng không (học bằng Tiếng Anh)A01; B08; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X2822.5
Kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay (Ngành: Kỹ thuật HK)A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
Kỹ thuật thiết bị bay không người lái (Ngành: Kỹ thuật HK)A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
4Học Viện Phòng Không – Không QuânNgành Kỹ thuật Hàng không (Thí sinh miền Bắc)A00; A01; C01
Ngành Kỹ thuật Hàng không (Thí sinh miền Nam)A00; A01; C01
5Trường Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà NộiKỹ thuật Hàng khôngA00; A01; X07; X08; X06
6Trường Sĩ Quan Không Quân - Hệ Đại họcKỹ thuật hàng không (Cao đẳng) - Thí sinh miền BắcA00; A0119.05
Kỹ thuật hàng không (Cao đẳng) - Thí sinh miền NamA00; A0122.85
7Trường Đại Học Văn LangKỹ thuật hàng khôngA00; A01; C01; D01; X261616

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Kỹ thuật, công nghệ Hàng không và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data