| STT | Tên trường | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2025 | Điểm chuẩn 2024 | Điểm chuẩn 2023 |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
| 1 | Đại Học Kinh Tế TPHCM | Kinh doanh số (Digital Business) | A00; A01; D01; D07; D09 | 25.6 | 26.41 | 24.54 |
| 2 | Trường Đại Học Hải Phòng | Quản trị tài chính kế toán | A00; A01; C01; C03; C04; D01 | 22 | ||
| 3 | Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam | Quản trị tài chính kế toán | D09 | 22.03 | 24.5 | 23.25 |
| Quản trị tài chính kế toán | A01; C01; C03; C04; D01 | |||||
| 4 | Trường Đại Học Hà Tĩnh | Quản trị thương mại điện tử | B03; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01; X02 | 15 | ||
| 5 | Trường Đại học Hùng Vương TPHCM | Quản trị nhân lực | ||||
| Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; C00; C03; C04 | |||||
Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT


