Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Kiểm toán - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Kiểm toán có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Kiểm toán lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Kiểm toán, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 48 Khối xét tuyển ngành Kiểm toán - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Kiểm toán của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 30 Trường xét tuyển ngành Kiểm toán - Xem chi tiết


1. Ngành KIỂM TOÁN xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Kiểm toán tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Đại Học Kinh Tế Quốc DânKiểm toánA00; A01; D01; D0727.7927.2
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCAA00; A01; D01; D07
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB)A00; A01; D01; D0727.4527.2
2Học Viện Tài chínhKế toán quản trị và Kiểm soát quản lý (Theo định hướng CMA)A01; D01; D07
Kiểm toánA00; A01; D01; D07
Kiểm toánA00; A01; D01; D07
Kiểm toán (theo định hướng ICAEW CFAB)A01; D01; D07
Kiểm toán (theo định hướng ICAEW CFAB), phân hiệu TP. HCMA01; D01; D0735.7
3Học Viện Ngân HàngKiểm toánA00; A01; D01; D0726.5
4Trường Đại học Ngoại thươngChương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toánA00; A01; D01; D0727.8
Chương trình ĐHNNQT Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCAA00; A01; D01; D0727.8
Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toánA00; A01; D01; D0727.8
Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toánA00; A01; D01; D07
5Trường Đại Học Thương MạiMarketing (Quản trị Thương hiệu)A00; A01; D01; D072626.2
6Trường Đại Học Công Nghiệp Hà NộiKiểm toánA01; D01; X2524.4524.03
7Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCMKiểm toánC01; C03; C04; D01; X01; X022322.5
Kiểm toán C01; C03; C04; D01; X01; X022120
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)C01; C03; C04; D01; X01; X022120
8Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công NghiệpKiểm toán (CS Nam Định)A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X2717.5
Kiểm toán (CS Hà Nội)A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X272322.5
9Trường Đại học Thủ Dầu MộtKiểm toánA00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X0920.218
10Trường Đại Học Thủy LợiKiểm toánA00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)24.6823.91
11Trường Đại Học Tôn Đức ThắngKiểm toán (Chuyên ngành Kiểm toán và Phân tích dữ liệu)A00; A01; C01; C02; D01; D07
12Đại Học Cần ThơKiểm toánA00; A01; C02; D0123.724.58
13Trường Đại Học Sài GònKiểm toánA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X5423.47
14Trường Đại học Kinh Tế Luật TPHCMKiểm toánA00; A01; D01; D07; X25; X2626.3826.17
15Đại Học Kinh Tế TPHCMKiểm toán (Auditing)A00; A01; D01; D07; D0926.526.3
16Trường Đại Học Nha TrangKiểm toánD01; X01; X02; C0420
17Trường Đại Học Quy NhơnKiểm toánA00; A01; D01; D07; X26; X7818.7515
18Trường Đại Học Ngân Hàng TPHCMKiểm toánA00; A01; D01; D07
19Trường Đại Học Lao Động – Xã HộiKiểm toánA00; A01; D0123.4522.9
20Trường Đại Học Mở TPHCMKiểm toánA00; A01; D01; D07; D84; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Anh, Tin); C01; C02; (Toán, Văn, Tin); (Văn, Anh, Tin).2024.1
Kiểm toán - CT Tiên tiến (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)A01; D01; D07; D84; D66; (Toán, Anh, Công nghệ); (Toán, Anh, Tin); (Văn, Anh, Tin).18
21Trường Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà NộiKiểm toánA00; A01; D01; C04; X01; X0223.7522.5
22Trường Đại Học Điện LựcKiểm toánA00; A01; D01; D0721.522.5
23Trường Đại Học Kinh Tế - Đại Học HuếKiểm toánA00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X261717
24Đại Học Duy TânNgành Kiểm toánA00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)1614
25Trường Đại Học Kinh Tế Tài Chính TPHCMKiểm toán D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C041618
26Trường Đại học Tài chính Quản trị kinh doanhKiểm toán (Chuyên ngành: Kiểm toán)A00; A01; D01; C03; Q001515
27Trường Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học TPHCMKiểm toánD01; A01; D07; X27; X28; X25; X26; D11; D141515
28Trường Đại học Kinh Tế Nghệ AnKiểm toánA00; A01; C03; D01
29Trường Đại Học Văn HiếnKiểm toánA00; A01; C02; D01; A12; A15; X54; X0516
30Trường Đại Học Hồng ĐứcKiểm toánC01; C03; C04; C14; D011515

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Kiểm toán và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data

Xem thêm các ngành có liên quan khác:

Kế toán - Kiểm toán

1 ngành