Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Kiểm toán - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Kiểm toán có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Kiểm toán lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Kiểm toán, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 52 Khối xét tuyển ngành Kiểm toán - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Kiểm toán của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 32 Trường xét tuyển ngành Kiểm toán - Xem chi tiết


1. Ngành KIỂM TOÁN xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • X01: Ngữ văn, Toán, GDKTPL

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Kiểm toán tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Đại Học Kinh Tế Quốc DânKiểm toánA00; A01; D01; D0728.3827.7927.2
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCA - CT CLC3A00; A01; D01; D0726.42
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB)A00; A01; D01; D0727.2527.4527.2
2Học Viện Tài chính Kế toán quản trị và Kiểm soát quản lý (Theo định hướng CMA)A01; D01; D0721
 Kiểm toánA00; A01; D01; D0726.6
 Kiểm toán (Theo định hướng ICAEW CFAB)A01; D01; D0721.5
3Học Viện Ngân Hàng Kiểm toánA00; A01; D01; D0724.8826.5
4Trường Đại học Ngoại thươngCT TC Kế toán - Kiếm toánA01; D01; D0725.827.3
CT TC Kế toán - Kiếm toánA0026.827.8
CT ĐHNNQT ĐHNNQT Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCAA00; A01; D01; D0725.727.3
5Trường Đại Học Thương MạiKiểm toán (Kiểm toán)A00; A01; D01; D0725.725.1
Kiểm toán (Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X282425.9525.7
6Trường Đại Học Công Nghiệp Hà NộiKiểm toánA01; D01; X252024.4524.03
7Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCMKiểm toánC01; C03; C04; D01; X01; X0222.52322.5
Kiểm toán (CT tăng cường TA)C01; C03; C04; D01; X01; X02172120
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)C01; C03; C04; D01; X01; X02172120
8Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công NghiệpKiểm toán (CS Nam Định)A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X272017.5
Kiểm toán (CS Hà Nội)A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27232322.5
9Trường Đại học Thủ Dầu MộtKiểm toánA00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X092220.218
10Trường Đại Học Thủy LợiKiểm toánA00; A01; D01; D07; C01; X02; X2621.4424.6823.91
11Trường Đại Học Tôn Đức ThắngKiểm toán (Chuyên ngành Kiểm toán và Phân tích dữ liệu)D01; D07; A0127.73
Kiểm toán (Chuyên ngành Kiểm toán và Phân tích dữ liệu)C02; A0027.98
Kiểm toán (Chuyên ngành Kiểm toán và Phân tích dữ liệu)C0128.23
12Đại Học Cần ThơKiểm toánA00; A01; C02; D0121.7523.724.58
13Trường Đại Học Sài GònKiểm toánA02; A03; A04; A05; A06; A07; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D01; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X5721.7123.47
Kiểm toánD0720.77
Kiểm toánA0022.39
Kiểm toánB0021.18
Kiểm toánC0123.3324.47
Kiểm toánA0121.7
14Trường Đại học Kinh Tế Luật TPHCMKiểm toánD01; D07; X25; X2625.7526.3826.17
Kiểm toánA00; A0126.626.3826.17
15Đại Học Kinh Tế TPHCMKiểm toán A00; A01; D01; D07; D0925.726.526.3
16Trường Đại Học Nha TrangKiểm toánD01; X01; X02; C0421.720
17Trường Đại Học Quy NhơnKiểm toánD0724.56
Kiểm toánD01; X2524.9418.7515
Kiểm toánA01; X2624.8818.7515
Kiểm toánA00; A01; D01; D07; X26; X7821.818.7515
18Trường Đại Học Ngân Hàng TPHCMKiểm toánA00; A01; D01; D0723.58
19Trường Đại Học Lao Động – Xã HộiKiểm toánA00; A01; D011423.4522.9
20Trường Đại Học Mở TPHCMKiểm toánD84; X7921.9
Kiểm toánA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X06; X10; X25; X2620.42024.1
Kiểm toán Chương trình Tiên tiếnD66; D84; X78; X7916.5
Kiểm toán Chương trình Tiên tiếnA01; D01; D07; X25; X26; X27; X281518
21Trường Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà NộiKiểm toánA00; A01; C04; D01; X01; X021723.7522.5
22Trường Đại Học Điện LựcKiểm toánA00; A01; D01; D0720.2321.522.5
23Trường Đại Học Kinh Tế - Đại Học HuếKiểm toánA00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26151717
24Đại Học Duy TânNgành Kiểm toánA00; A01; A07; C01; D01; X01151614
25Trường Đại Học Bà Rịa – Vũng TàuKế toán (Kế toán kiểm toán - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D011515
26Trường Đại học Tài chính Quản trị kinh doanhKiểm toánA00; A01; D01; C03151515
27Trường Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học TPHCMKiểm toánD01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14151515
28Trường Đại học Nghệ AnKiểm toánA00; D01; A01; C0323.5
29Trường Đại Học Văn HiếnKiểm toánA00; A01; C02; D01; A12; A15; X54; X051516
30Trường Đại Học Hồng ĐứcKiểm toánC0114.25
Kiểm toánC03; C04; C14; D01; X01161515

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Kiểm toán và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data

Xem thêm các ngành có liên quan khác:

Kế toán - Kiểm toán

1 ngành