Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Tiếng Hàn Quốc Cao đẳng - Danh sách trường đào tạo Tiếng Hàn Quốc và điểm chuẩn

Ngành Tiếng Hàn Quốc hệ cao đẳng nên học trường nào tốt nhất, điểm chuẩn, khối, tổ hợp xét tuyển và danh sách các trường cao đẳng đào tạo Tiếng Hàn Quốc ở Hà Nội, HCM và các tỉnh thành phố trên toàn quốc.

1. Xem 40 Khối xét tuyển ngành Tiếng Hàn Quốc - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Tiếng Hàn Quốc của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 20 Trường xét tuyển ngành Tiếng Hàn Quốc - Xem chi tiết


1. Ngành TIẾNG HÀN QUỐC xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
  • B00: Toán, Hóa học, Sinh học

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Tiếng Hàn Quốc tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Trường Cao Đẳng Công Nghệ Ngoại ThươngCao đẳng Tiếng Hàn
2Trường Cao đẳng Quốc Tế Sài GònCao đẳng Tiếng Hàn Quốc
3Trường Cao đẳng Văn Lang Sài GònTiếng Hàn Quốc
4Trường Cao đẳng Nghề Kỹ thuật và Nghiệp vụ Hà NộiTiếng Hàn quốcD01, D14
5Trường Cao đẳng nghề Văn Lang Hà NộiTiếng Hàn quốc
6Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Đồng AnTiếng Hàn Quốc
7Trường Cao đẳng nghề ViglaceraTiếng Hàn Quốc
8Trường cao đẳng Ngoại ngữ Hà NộiTiếng Hàn QuốcA00; A01; D01
9Trường Cao Đẳng Công Nghệ và Thương Mại Hà NộiTiếng HànA00; A01; D01; C00; B00
10Trường Cao Đẳng Công Nghệ TPHCMTiếng Hàn Quốc
11Trường Cao Đẳng Công Nghệ và Quản Trị SonadeziTiếng Hàn QuốcA00, D01, D07, C00
12Trường Cao Đẳng Công Thương TPHCMTIẾNG HÀN QUỐC12
13Trường Cao Đẳng Kinh Tế – Tài Chính Thái NguyênTiếng Hàn Quốc 
14Trường Cao Đẳng Kinh Tế TPHCMTiếng Hàn QuốcToán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật15
15Trường Cao Đẳng Lý Tự Trọng TPHCMTiếng Hàn quốcA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; A12; A13; A14; A15; A16; A17; A18; AH1; AH2; AH3; AH4; AH5; AH6; AH7; AH8; B00; B01; B02; B03; B04; B05; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; C14; C15; C16
16Trường Cao Đẳng Ngoại Ngữ – Công Nghệ Việt NhậtTiếng Hàn quốcA00; A01; D01
17Trường Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật và Du Lịch Sài GònTiếng Hàn Quốc
18Trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Công NghiệpTiếng Hàn Quốc
19Trường Cao đẳng Công thương Việt NamTiếng Hàn Quốc

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Tiếng Hàn Quốc và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data