Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Tiếng Anh Cao đẳng - Danh sách trường đào tạo Tiếng Anh và điểm chuẩn

Ngành Tiếng Anh hệ cao đẳng nên học trường nào tốt nhất, điểm chuẩn, khối, tổ hợp xét tuyển và danh sách các trường cao đẳng đào tạo Tiếng Anh ở Hà Nội, HCM và các tỉnh thành phố trên toàn quốc.

1. Xem 38 Khối xét tuyển ngành Tiếng Anh - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Tiếng Anh của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 47 Trường xét tuyển ngành Tiếng Anh - Xem chi tiết


1. Ngành TIẾNG ANH xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Tiếng Anh tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Trường Cao Đẳng Sài GònTiếng Anh
2Trường Cao đẳng Bách khoa Nam Sài GònTiếng AnhD01; A01
3Trường Cao Đẳng Công Nghệ Ngoại ThươngTiếng Anh
4Trường Cao đẳng Quốc Tế Sài GònCao đẳng Tiếng Anh
5Trường Cao đẳng Sài Gòn Gia ĐịnhTiếng AnhA01; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D14; D15
6Trường Cao đẳng Văn Lang Sài GònTiếng Anh
7Trường Cao đẳng Nghề Kỹ thuật và Nghiệp vụ Hà NộiTiếng AnhD01, D13
8Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Đồng AnTiếng Anh
9Trường Cao đẳng nghề ViglaceraTiếng Anh
10Trường Cao đẳng Phát thanh – Truyền hình ITiếng anhD01
11Trường Cao đẳng Vĩnh PhúcTiếng AnhD01
12Trường cao đẳng Ngoại ngữ Hà NộiTiếng AnhA00; A01; D01
13Trường Cao Đẳng Công Nghệ và Thương Mại Hà NộiTiếng AnhA00; A01; D01; C00; B00
14Trường Cao Đẳng Bán Công Công Nghệ và Quản Trị Doanh NghiệpTIẾNG ANHA00; A01; C00; C01; D01; D14; D15
15Trường Cao Đẳng Công Nghệ TPHCMTiếng Anh
16Trường Cao Đẳng Công Nghệ và Quản Trị SonadeziTiếng AnhA00, D01, D07
17Trường Cao Đẳng Công Thương TPHCMTIẾNG ANH (TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI)12
18Trường Cao Đẳng Cần ThơTiếng AnhD01
19Trường Cao Đẳng Cộng Đồng Cà MauTiếng Anh
20Trường Cao Đẳng Cộng Đồng Hậu GiangTiếng Anh
21Trường Cao Đẳng Kinh Tế – Kế Hoạch Đà NẵngTiếng AnhD01; D09; D10; D14; D15
22Trường Cao Đẳng Kinh Tế TPHCMTiếng AnhToán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật15
23Trường Cao Đẳng Kinh Tế-Công Nghệ TPHCMTiếng Anh
24Trường Cao Đẳng Lý Tự Trọng TPHCMTiếng AnhA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; A12; A13; A14; A15; A16; A17; A18; AH1; AH2; AH3; AH4; AH5; AH6; AH7; AH8; B00; B01; B02; B03; B04; B05; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; C14; C15; C16
25Trường Cao Đẳng Ngoại Ngữ – Công Nghệ Việt NhậtTiếng AnhA00; A01; D01
26Trường Cao Đẳng Phát Thanh Truyền Hình ITiếng anhD01
27Trường Cao Đẳng Phương Đông – Đà Nẵng TIẾNG ANH
28Trường Cao Đẳng Sư Phạm Bà Rịa – Vũng TàuTiếng AnhA01; D01; D14; D15
29Trường Cao Đẳng Sư Phạm Hòa BìnhTiếng Anh D01; D90; D78
30Trường Cao Đẳng Sư Phạm Lạng SơnTiếng AnhD14; D01; X78
31Trường Cao Đẳng Sư Phạm Tây NinhTiếng AnhD01
32Trường Cao Đẳng Viễn ĐôngTiếng AnhA01; D01; D14
33Trường Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật và Du Lịch Sài GònTiếng Anh
34Trường Cao Đẳng Y Tế Thái BìnhTiếng Anh
35Trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Công NghiệpTiếng Anh
36Trường Cao Đẳng Thương Mại Và Du Lịch Hà NộiTiếng AnhA00; A01; A07; A09; C00; C01; C03; C04; D01; D14; D15; X70
37Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy NhơnTiếng AnhD01
38Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon TumTiếng AnhA01; D01; D14; D15; D66; X79
39Trường Cao đẳng Công Nghệ Y- Dược Việt NamTiếng AnhC00; D01

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Tiếng Anh và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data