Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Logistics - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Logistics có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Logistics lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Logistics, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 19 Khối xét tuyển ngành Logistics - Xem chi tiết

2. Xem 3 Trường xét tuyển ngành Logistics - Xem chi tiết

3. Xem Điểm chuẩn ngành Logistics của tất cả các trường - Xem chi tiết


1. Ngành LOGISTICS xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • X26, K01: Toán, Tiếng Anh, Tin học

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Danh sách trường xét tuyển ngành Logistics

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
2 ngànhKết HợpƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênV-SATXem
3 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHNXem

3. Điểm chuẩn ngành Logistics tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
1Đại Học PhenikaaLogistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics số)A01; D01; D07; D84; X25; X26; X2718
2Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tảiLogistics và hạ tầng giao thôngA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X2723.5223.15
Logistics và vận tải đa phương thứcA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X2723.6523.6
Logistics - Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằngA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X2718

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT