| STT | Tên trường | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2025 | Điểm chuẩn 2024 | Điểm chuẩn 2023 |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
| 1 | Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - CT CLC3 | A00; A01; D01; D07 | 26.42 | ||
| Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chi quốc tế (LSIC) | A00; A01; D01; D07 | 27.69 | 36.42 | 36.4 | ||
| 2 | Đại Học Bách Khoa Hà Nội | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | A01; B03; C01; C02; D07; X02 | 24.21 | 26.06 | 25.69 |
| Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | D01 | |||||
| 3 | Học Viện Ngân Hàng | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A01; D01; D07; D09 | 25.11 | 26.5 | 26.45 |
| 4 | Trường Đại học Ngoại thương | Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 27.6 | 27.6 | |
| Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | ||||||
| Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | |||||
| 5 | Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; X06; X26 | 24.2 | ||
| 6 | Trường Đại Học Thương Mại | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) | A00; A01; D01; D07 | 27.8 | 27 | 26.7 |
| Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | 26.6 | 26.05 | 25.8 | ||
| 7 | Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải | Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải hàng không, Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải thủy bộ) | A00; A01; D01; D07 | 25.07 | 25.01 | 24.35 |
| 8 | Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CS Nam Định) | A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27 | 23 | 18.5 | 18.5 |
| Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CS Hà Nội) | A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27 | 25 | 24.2 | 23.3 | ||
| 9 | Học Viện Hàng không Việt Nam | Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng; Logistics và Vận tải đa phương thức | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15 | 23.5 | 19 | |
| 10 | Đại Học Phenikaa | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | A01; B08; D01; D07; D09; D10 | 19 | 20 | 21 |
| 11 | Trường Đại Học Thủy Lợi | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 23 | 25.31 | 25.01 |
| Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin) | |||||
| 12 | Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; A07; C01; C02; C03; C04; D01; X01 | 21 | 25.25 | 24.5 |
| 13 | Đại Học Cần Thơ | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - học tại khu Sóc Trăng | A00; A01; D01; X27 | 18.5 | ||
| 14 | Trường Đại học Ngoại thương (Cơ sở II) | Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 28.3 | ||
| 15 | Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | D01 | 26.38 | ||
| Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | A00; A01; C01 | |||||
| Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo bằng tiếng Việt) | D01 | 29.03 | 25.21 | |||
| Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01 | |||||
| 16 | Trường Đại học Kinh Tế Luật TPHCM | Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics quốc tế) | D01; D07; X25; X26 | 26.9 | ||
| Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics quốc tế) | A00; A01 | |||||
| 17 | Đại Học Kinh Tế TPHCM | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics and Supply Chain Management) | A00; A01; D01; D07 | 27.7 | 27.1 | 27 |
| 18 | Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở 2) | Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải thuỷ bộ) | A00; A01; D01; C01 | 25.46 | ||
| 19 | Trường Đại Học Quốc Tế - ĐHQG TPHCM | Kỹ thuật(Nhóm ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, KT hệ thống công nghiệp, KT điện tử - viễn thông,KT điều khiển và tự động hóa, KT Y Sinh, KT Không gian, KT Xây dựng, Quản lý xây dựng) | A00; A01; B00; B08; D01; D07 | 19.5 | ||
| 20 | Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam | Logistics và chuỗi cung ứng | D09 | 24.88 | 26.25 | 25.75 |
| Logistics và chuỗi cung ứng | A01; C01; C03; C04; D01 | |||||
| 21 | Trường Đại Học Xây Dựng Hà Nội | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thị (*) | A00; A01; C01; D01; D07; X05; X06; X26 | 25.6 | 23.9 | |
| 22 | Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27 | 24.5 | 24.54 | 24.12 |
| Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27 | 20 | ||||
| Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản) | A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27 | 20 | ||||
| 23 | Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình chất lượng cao) | 15 | 15 | ||
| Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình chất lượng cao) | A00; A01; A04; A08; C03; C04; D01; D10; X17 | |||||
| 24 | Trường Đại Học CMC | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 25.05 | |||
| Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | (Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì) | |||||
| 25 | Trường Đại Học Đông Á | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk) | 15 | |||
| Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk) | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 | |||||
| 26 | Trường Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 2) | Logistics và quản lí chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07; X02; X26 | 21 | 21.05 | |
| 27 | Trường Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics cảng biển - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) | A00; A01; C00; D01 | 15 | 15 | |
| Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics cảng hàng không - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) | A00; A01; C00; D01 | 15 | 15 | |||
| Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ) | A00; A01; C00; D01 | 15 | 15 | |||
| Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng biển - XNK - Giao nhận vận tải quốc tế - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ) | A00; A01; C00; D01 | 15 | 15 | |||
| Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng hàng không - XNK - Giao nhận vận tải quốc tế - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ) | A00; A01; C00; D01 | 15 | 15 | |||
| Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân) | A01; C00; D01; X01 | 15 | 15 | |||
| Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật) | A00; A01; C00; D01 | 15 | 15 | |||
| Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình chuẩn, học song ngữ Việt - Anh) | A00; A01; C00; D01 | 17 | 20 | 20 | ||
| Kinh tế vận tải (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) | A00; A01; C00; D01 | 15 | ||||
| 28 | Trường Đại học Hùng Vương TPHCM | Logistics và quản trị chuỗi cung ứng | ||||
| Logistics và quản trị chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C00; C03; C04 | |||||
Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT


