Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Kinh doanh quốc tế - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Kinh doanh quốc tế có những trường Đại học nào đào tạo năm 2026, ngành Kinh doanh quốc tế lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Kinh doanh quốc tế, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 43 Khối xét tuyển ngành Kinh doanh quốc tế - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Kinh doanh quốc tế của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 52 Trường xét tuyển ngành Kinh doanh quốc tế - Xem chi tiết


1. Ngành KINH DOANH QUỐC TẾ xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Kinh doanh quốc tế tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Đại Học Kinh Tế Quốc DânKinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D0728.627.7127.5
2Học Viện Tài chínhKinh doanh quốc tế (Theo định hướng ICAEW CFAB)A01; D01; D0724.89
3Học Viện Ngân HàngKinh doanh quốc tếA01; D01; D07; D0925.252726.4
Kinh doanh quốc tế (ĐH Coventry, Cấp song bằng)A00; A01; D01; D072124.222
Chất lượng cao Kinh doanh quốc tếA01; D01; D07; D0923.433.9
4Trường Đại học Ngoại thươngChương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế
Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D07
Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật BảnA00; A01; D01; D0726.327.6
Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế (CS Quảng Ninh)
Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế (CS Quảng Ninh)A00; A01; D01; D07
5Trường Đại Học Thương MạiKinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)A00; A01; D01; D0726.825.825.7
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X2826.325.524.5
6Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCMKinh doanh quốc tếA01; D01; D09; D10; X25; X26252626
Kinh doanh quốc tế (CT tăng cường TA)A01; D01; D09; D10; X25; X26232323
7Trường Đại Học Công Thương TPHCMKinh doanh quốc tếA00; A01; C01; D0123.523.2521.5
8Học Viện Hàng không Việt NamThương mại quốc tế (Ngành: Kinh doanh quốc tế)A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X152322
9Đại Học PhenikaaKinh doanh quốc tế (Các học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh)A01; B08; D01; D09; D10; D84; X25192021
10Học Viện Ngoại GiaoKinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D03; D04; D06; D07; D09; D10; DD224.7525.625.8
11Trường Đại Học Tôn Đức ThắngKinh doanh quốc tếA01; D01; D0731.0133.834.6
Kinh doanh quốc tếA00; C01; C02
Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D072428
Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)A00; A01; C01; C02; D01; D072128
Kinh doanh quốc tế - Chương trình tiên tiếnC0127.2530.833.15
Kinh doanh quốc tế - Chương trình tiên tiếnA00; A01; C02; D01; D07
Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D0723.52831.5
Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)A00; A01; C01; C02; D01; D07212831.5
12Đại Học Cần ThơKinh doanh quốc tếA00; A01; C02; D0122.4724.825.1
Kinh doanh quốc tế (CTCLC)A01; D01; D07; X2620.7523.724.2
13Trường Đại Học Sài GònKinh doanh quốc tếA0121.325.2423.98
Kinh doanh quốc tếA00; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
14Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCMKinh doanh Quốc tế (đào tạo bằng tiếng Việt)D0126.3322.75
Kinh doanh Quốc tế (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; C01
15Trường Đại học Kinh Tế Luật TPHCMKinh doanh quốc tếD01; D07; X25; X2626.7926.7126.52
Kinh doanh quốc tếA00; A01
Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh)D01; D07; X25; X262625.7526.09
Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh)A00; A01
16Trường Đại Học Luật TPHCMKinh doanh Quốc tế
Kinh doanh Quốc tếA00; A01; D01; D07; X01; X25
17Đại Học Kinh Tế TPHCMKinh doanh quốc tế (International Business)A00; A01; D01; D07; D0926.326.7226.6
18Trường Đại Học Tài Chính MarketingKinh doanh quốc tếC01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X2523.7922.224.7
19Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở 2) Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; C0125.8624.59
20Trường Đại Học Hàng Hải Việt NamKinh doanh quốc tế và logisticsD1522.7124.2523
Kinh doanh quốc tế và logisticsA01; D01; D09; D10; D14
21Trường Đại Học Đồng ThápKinh doanh quốc tếX0118.841515
Kinh doanh quốc tếA00; A01; C14; D01; D10
22Trường Đại Học Ngân Hàng TPHCMKinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D0723.626.36
23Trường Quốc Tế - ĐHQG Hà NộiKinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X262223.5
24Trường Đại Học Mở TPHCMKinh doanh quốc tếX7923.823.7524.9
Kinh doanh quốc tếA00; A01; B08; C01; C02; D01; D07; X02; X06; X10; X26
25Trường Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà NộiKinh doanh quốc tếA01; D01; D07; D09; D10; X2518.5
26Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà NộiKinh doanh quốc tếA00; X21; C04; D01; D10; D09; D25172121
27Trường Đại Học Nguyễn Tất ThànhKinh doanh quốc tếD01; C01151515
Kinh doanh quốc tếC04; X01
28Trường Đại học Nam Cần ThơKinh doanh quốc tếA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07151615
29Trường Đại Học Quốc Tế Hồng BàngKinh doanh quốc tế (mở mới)A01; C00; C03; C04; D01; X2615
30Trường Đại học Tân TạoKinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D07; X01; C01151515
31Trường Đại Học Văn LangKinh doanh quốc tếA00; A01; C01; D01; D07; D10; X25151616
32Trường Đại Học Đại NamKinh doanh quốc tếA00; A01; C01; C03; C04; D01; D07151715
33Trường Đại Học Đông ÁKinh doanh quốc tế (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng)A07; C04; D01; D09; D10; X01; X02; X17; X21151515
34Trường Đại Học Tây ĐôKinh doanh quốc tếA00; A01; D01; C04; X26; X02; X06151515
35Trường Đại học Công Nghệ TPHCMKinh doanh quốc tếC01; C03; C04; D01; X01; X02151717
36Trường Đại Học Lạc HồngKinh doanh quốc tếD01; X01; X04; Y09; C04; C031517.2518
37Trường Đại Học Bà Rịa – Vũng TàuKinh doanh quốc tế (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D01151515
Kinh doanh quốc tế (Kinh doanh số - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D011515
Kinh doanh quốc tế & Luật (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)A01; C00; D01; X011515
38Trường Đại học Công nghệ Miền ĐôngKinh doanh quốc tếA00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01151515
Kinh doanh quốc tếK01
39Trường Đại Học Kinh Tế Tài Chính TPHCMKinh doanh quốc tế1921
Kinh doanh quốc tếD01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
40Trường Đại học Tài chính Quản trị kinh doanhKinh doanh quốc tếA00; A01; C14; D01151515
41Trường Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh Thái NguyênKinh doanh quốc tếA00; A01; C04; D01; X01181818
42Trường Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học TPHCMKinh doanh quốc tếD01; A01; D07; D14152020
Kinh doanh quốc tếX27; X28; X25; X26; D11
43Trường Đại Học Hoa SenKinh doanh Quốc tếA00; A01; D01; D03; D09151615
44Viện nghiên cứu và đào tạo Việt Anh - Đại học Đà NẵngKinh doanh Quốc tế15.25
Kinh doanh Quốc tếA01; D01; D07; D10; A07; D09
45Khoa Quốc Tế - Đại Học Thái NguyênKinh doanh quốc tếA00; A01; C01; C14; D01; D04; D05; D07; D10171715
46Trường Đại Học Nông Lâm Thái NguyênKinh doanh quốc tếA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14151515
47Trường Đại học Quản lý và công nghệ TPHCMKinh doanh quốc tếA00; A01; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; D01; D03; D14; X01151515
48Trường Đại học Hùng Vương TPHCMKinh doanh quốc tế
Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01
49Trường Đại học Tài Chính Kế ToánKinh doanh quốc tếX01161515
Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; C02; C01
50Trường Đại Học Gia ĐịnhKinh doanh quốc tếA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01151515
Kinh doanh quốc tếK01
51Trường Đại Học Công Nghệ Sài GònKinh doanh quốc tếA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; C14; C19; D01; D02; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; D17; D18; D19; D20; D22; D23; D24; D2515
52Trường Đại học Kiên GiangKinh doanh quốc tếA00; A01; A08; A09; D01; D09151715

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Kinh doanh quốc tế và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data