Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Kinh doanh quốc tế - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Kinh doanh quốc tế có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Kinh doanh quốc tế lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Kinh doanh quốc tế, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 41 Khối xét tuyển ngành Kinh doanh quốc tế - Xem chi tiết

2. Xem 45 Trường xét tuyển ngành Kinh doanh quốc tế - Xem chi tiết

3. Xem Điểm chuẩn ngành Kinh doanh quốc tế của tất cả các trường - Xem chi tiết


1. Ngành KINH DOANH QUỐC TẾ xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Danh sách trường xét tuyển ngành Kinh doanh quốc tế

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKKết HợpƯu TiênCCQTXem
3 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL HNKết HợpƯu TiênV-SATXem
4 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGNL HNKết HợpƯu TiênCCQTXem
2 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGNL HNƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênV-SATXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạƯu TiênCCQTXem
2 ngànhĐT THPTHọc BạV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMƯu TiênV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạKết HợpƯu TiênV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKKết HợpƯu TiênCCQTXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SATXem
1 ngànhĐT THPTV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HNƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMƯu TiênCCQTV-SATXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL HNXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL HNĐGTD BKXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGNL HNĐGNL SPHCMƯu TiênV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SATXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQTXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạV-SATXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL HNƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HNƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạThi RiêngXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênCCQTV-SATXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạƯu TiênV-SATXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SATXem

3. Điểm chuẩn ngành Kinh doanh quốc tế tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
1Đại Học Kinh Tế Quốc DânKinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D0727.7127.5
2Học Viện Ngân HàngKinh doanh quốc tếA01; D01; D07; D092726.4
Kinh doanh quốc tế (ĐH Coventry, Cấp song bằng)A00; A01; D01; D0724.222
Chất lượng cao Kinh doanh quốc tếA01; D01; D07; D0933.9
3Trường Đại học Ngoại thươngChương trình ĐHNNQT Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật BảnA00; A01; D01; D0728.1
Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D07
4Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCMKinh doanh quốc tếA01; D01; D09; D10; X25; X262626
Kinh doanh quốc tế A01; D01; D09; D10; X25; X262323
5Trường Đại Học Công Thương TPHCMKinh doanh quốc tếA00; A01; C01; D0123.2521.5
6Học Viện Hàng không Việt NamThương mại quốc tế (Ngành: Kinh doanh quốc tế)A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X1522
7Đại Học PhenikaaKinh doanh quốc tế (Các học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh)A01; B08; D01; D09; D10; D84; X252021
8Học Viện Ngoại GiaoKinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D03; D04; DD2; D06; D07; D09; D1026.625.8
9Đại Học Cần ThơKinh doanh quốc tếA00; A01; C02; D0124.825.1
Kinh doanh quốc tế (CLC)A01; D01; D07; TH223.724.2
10Trường Đại Học Sài GònKinh doanh quốc tếA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X5424.2423.98
11Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCMKinh doanh Quốc tế (đào tạo bằng tiếng Việt)C01; A01; A00; D0122.75
12Trường Đại Học Luật TPHCMKinh doanh quốc tếA00; A01; D07; D01; X01; X25
13Đại Học Kinh Tế TPHCMKinh doanh quốc tế (International Business)A00; A01; D01; D07; D0926.7226.6
14Trường Đại Học Tài Chính MarketingKinh doanh quốc tếC01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X2522.224.7
15Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở 2) Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; C0124.59
16Trường Đại Học Hàng Hải Việt NamKinh doanh quốc tế và logisticsA01; D01; D09; D10; D14; D1524.2523
17Trường Đại Học Đồng ThápKinh doanh quốc tế A00; A01; C14; D01; D10; X011515
18Trường Đại Học Ngân Hàng TPHCMKinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D0726.36
19Trường Quốc Tế - ĐHQG Hà NộiKinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X2623.5
20Trường Đại Học Mở TPHCMKinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D07; B08; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Anh, Tin); C01; C02; (Toán, Văn, Tin); (Văn, Anh, Tin).23.7524.9
21Trường Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà NộiKinh doanh quốc tếA01; D01; D07; D09; D10; X25
22Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà NộiKinh doanh quốc tếA00; X21; C04; D01; D10; D09; D252121
23Trường Đại Học Nguyễn Tất ThànhKinh doanh quốc tếD01; C01; C04; X011515
24Trường Đại học Nam Cần ThơKinh doanh quốc tếA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y071615
25Trường Đại Học Quốc Tế Hồng BàngKinh doanh quốc tế (mở mới)A01; C00; C03; C04; D01; X26 (Toán, Anh, Tin)
26Trường Đại học Tân TạoKinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D07; X01; C011515
27Trường Đại Học Văn LangKinh doanh Quốc tếA00; A01; C01; D01; D8; D10; D07; (Toán, Anh, Tin)1616
28Trường Đại Học Đại NamKinh doanh quốc tếA00; A01; C01; C03; C04; D01; D071715
29Trường Đại Học Đông ÁKinh doanh quốc tế (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng)A07; C04; D01; D09; D10; X01; X02; X17; X211515
30Trường Đại Học Tây ĐôKinh doanh quốc tếA00; A01; D01; C04; X26; X02; X061515
31Trường Đại học Công Nghệ TPHCMKinh doanh quốc tếD01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin); X011717
32Trường Đại Học Lạc HồngKinh doanh quốc tếD01; X01; X04; Y09; C04; C0317.2518
33Trường Đại học Công nghệ Miền ĐôngKinh doanh quốc tếA00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K011515
34Trường Đại Học Kinh Tế Tài Chính TPHCMKinh doanh quốc tếD01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C041921
35Trường Đại học Tài chính Quản trị kinh doanhKinh doanh quốc tếA00; A01; D01; C14; Q001515
36Trường Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh Thái NguyênKinh doanh quốc tếA00; A01; C04; C14; D011818
37Trường Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học TPHCMKinh doanh quốc tếD01; A01; D07; X27; X28; X25; X26; D11; D142020
38Trường Đại Học Hoa SenKinh doanh Quốc tếA00; A01; D01; D03; D091615
39Viện nghiên cứu và đào tạo Việt Anh - Đại học Đà NẵngKinh doanh Quốc tếA01; D01; D07; D10; A07; D09
40Khoa Quốc Tế - Đại Học Thái NguyênKinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D10; D04; D07; C01; C141715
41Trường Đại Học Nông Lâm Thái NguyênKinh doanh quốc tếA00; A09; B00; C00; C02; C20; D01; D14; C04; A071515
42Trường Đại học Tài Chính Kế ToánKinh doanh quốc tếA00; A01; D01; C02; C01; X011515
43Trường Đại Học Gia ĐịnhKinh doanh quốc tếA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K011515
44Trường Đại Học Công Nghệ Sài GònKinh doanh quốc tế(Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)
45Trường Đại học Kiên GiangKinh doanh quốc tếA00; A01; A08; A09; D01; D091715

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT