Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Kinh doanh quốc tế - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Kinh doanh quốc tế có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Kinh doanh quốc tế lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Kinh doanh quốc tế, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 42 Khối xét tuyển ngành Kinh doanh quốc tế - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Kinh doanh quốc tế của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 49 Trường xét tuyển ngành Kinh doanh quốc tế - Xem chi tiết


1. Ngành KINH DOANH QUỐC TẾ xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Kinh doanh quốc tế tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Đại Học Kinh Tế Quốc DânKinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D0727.7127.5
2Học Viện Ngân HàngKinh doanh quốc tếA01; D01; D07; D092726.4
Kinh doanh quốc tế (ĐH Coventry, Cấp song bằng)A00; A01; D01; D0724.222
Chất lượng cao Kinh doanh quốc tếA01; D01; D07; D0933.9
3Trường Đại học Ngoại thươngChương trình ĐHNNQT Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật BảnA00; A01; D01; D0728.1
Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D07
4Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCMKinh doanh quốc tếA01; D01; D09; D10; X25; X262626
Kinh doanh quốc tế A01; D01; D09; D10; X25; X262323
5Trường Đại Học Công Thương TPHCMKinh doanh quốc tếA00; A01; C01; D0123.2521.5
6Học Viện Hàng không Việt NamThương mại quốc tế (Ngành: Kinh doanh quốc tế)A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X1522
7Đại Học PhenikaaKinh doanh quốc tế (Các học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh)A01; B08; D01; D09; D10; D84; X252021
8Học Viện Ngoại GiaoKinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D03; D04; D06; D07; D09; D10; DD226.625.8
9Trường Đại Học Tôn Đức ThắngKinh doanh quốc tếA00; A01; C01; C02; D01; D0733.834.6
Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D0728
Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)A00; A01; C01; C02; D01; D0728
Kinh doanh quốc tế - Chương trình tiên tiếnA00; A01; C01; C02; D01; D0730.833.15
Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D072831.5
Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)A00; A01; C01; C02; D01; D072831.5
10Đại Học Cần ThơKinh doanh quốc tếA00; A01; C02; D0124.825.1
Kinh doanh quốc tế (CTCLC)A01; D01; D07; X2623.724.2
11Trường Đại Học Sài GònKinh doanh quốc tếA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X5424.2423.98
12Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCMKinh doanh Quốc tế (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; C01; D0122.75
13Trường Đại học Kinh Tế Luật TPHCMKinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D07; X25; X2626.7126.52
Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; X25; X2625.7526.09
14Trường Đại Học Luật TPHCMKinh doanh Quốc tếA00; A01; D01; D07; X01; X25
15Đại Học Kinh Tế TPHCMKinh doanh quốc tế (International Business)A00; A01; D01; D07; D0926.7226.6
16Trường Đại Học Tài Chính MarketingKinh doanh quốc tếC01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X2522.224.7
17Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở 2) Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; C0124.59
18Trường Đại Học Hàng Hải Việt NamKinh doanh quốc tế và logisticsA01; D01; D09; D10; D14; D1524.2523
19Trường Đại Học Đồng ThápKinh doanh quốc tếA00; A01; C14; D01; D10; X011515
20Trường Đại Học Ngân Hàng TPHCMKinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D0726.36
21Trường Quốc Tế - ĐHQG Hà NộiKinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X2623.5
22Trường Đại Học Mở TPHCMKinh doanh quốc tếA00; A01; B08; C01; C02; D01; D07; X02; X06; X10; X26; X7923.7524.9
23Trường Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà NộiKinh doanh quốc tếA01; D01; D07; D09; D10; X25
24Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà NộiKinh doanh quốc tếA00; X21; C04; D01; D10; D09; D252121
25Trường Đại Học Nguyễn Tất ThànhKinh doanh quốc tếD01; C01; C04; X011515
26Trường Đại học Nam Cần ThơKinh doanh quốc tếA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y071615
27Trường Đại Học Quốc Tế Hồng BàngKinh doanh quốc tế (mở mới)A01; C00; C03; C04; D01; X26
28Trường Đại học Tân TạoKinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D07; X01; C011515
29Trường Đại Học Văn LangKinh doanh quốc tếA00; A01; C01; D01; D07; D10; X251616
30Trường Đại Học Đại NamKinh doanh quốc tếA00; A01; C01; C03; C04; D01; D071715
31Trường Đại Học Đông ÁKinh doanh quốc tế (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng)A07; C04; D01; D09; D10; X01; X02; X17; X211515
32Trường Đại Học Tây ĐôKinh doanh quốc tếA00; A01; D01; C04; X26; X02; X061515
33Trường Đại học Công Nghệ TPHCMKinh doanh quốc tếC01; C03; C04; D01; X01; X021717
34Trường Đại Học Lạc HồngKinh doanh quốc tếD01; X01; X04; Y09; C04; C0317.2518
35Trường Đại Học Bà Rịa – Vũng TàuKinh doanh quốc tế (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D011515
Kinh doanh quốc tế (Kinh doanh số - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D0115
Kinh doanh quốc tế & Luật (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)A01; C00; D01; X0115
36Trường Đại học Công nghệ Miền ĐôngKinh doanh quốc tếA00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K011515
37Trường Đại Học Kinh Tế Tài Chính TPHCMKinh doanh quốc tếD01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C041921
38Trường Đại học Tài chính Quản trị kinh doanhKinh doanh quốc tếA00; A01; C14; D011515
39Trường Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh Thái NguyênKinh doanh quốc tếA00; A01; C04; D01; X011818
40Trường Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học TPHCMKinh doanh quốc tếD01; A01; D07; X27; X28; X25; X26; D11; D142020
41Trường Đại Học Hoa SenKinh doanh Quốc tếA00; A01; D01; D03; D091615
42Viện nghiên cứu và đào tạo Việt Anh - Đại học Đà NẵngKinh doanh Quốc tếA01; D01; D07; D10; A07; D09
43Khoa Quốc Tế - Đại Học Thái NguyênKinh doanh quốc tếA00; A01; C01; C14; D01; D04; D05; D07; D101715
44Trường Đại Học Nông Lâm Thái NguyênKinh doanh quốc tếA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D141515
45Trường Đại học Quản lý và công nghệ TPHCMKinh doanh quốc tếA00; A01; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; D01; D03; D14; X011515
46Trường Đại học Tài Chính Kế ToánKinh doanh quốc tếA00; A01; D01; C02; C01; X011515
47Trường Đại Học Gia ĐịnhKinh doanh quốc tếA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K011515
48Trường Đại Học Công Nghệ Sài GònKinh doanh quốc tếA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; C14; C19; D01; D02; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; D17; D18; D19; D20; D22; D23; D24; D25
49Trường Đại học Kiên GiangKinh doanh quốc tếA00; A01; A08; A09; D01; D091715

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Kinh doanh quốc tế và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data