Điểm thi Tuyển sinh 247

Khối X21; A09 gồm những trường nào, ngành nào xét tuyển khối X21; A09 năm 2025

Khối X21; A09 gồm những ngành nào, trường nào xét tuyển và khối X21; A09 gồm các môn Toán, Địa lí, GDKTPL, dưới đây là danh sách trường, các ngành xét tuyển khối X21; A09 với tổ hợp Toán, Địa lí, GDKTPL mới nhất 2025

Xem 43 trường xét tuyển khối X21; A09 - Xem chi tiết

Xem 145 ngành xét tuyển khối X21; A09 - Xem chi tiết

Danh sách các trường tuyển sinh theo tổ hợp X21; A09

Lọc theo
STTMã trườngTên trườngKết quả
1QHTTrường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội6 ngành
2DTSĐại Học Sư Phạm Thái Nguyên2 ngành
3DHSTrường Đại Học Sư Phạm Huế1 ngành
4SGDTrường Đại Học Sài Gòn22 ngành
5HTNHọc Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam8 ngành
6DMSTrường Đại Học Tài Chính Marketing17 ngành
7TDVTrường Đại Học Vinh2 ngành
8HCHHọc Viện Hành Chính và Quản trị công4 ngành
9DQNTrường Đại Học Quy Nhơn4 ngành
10HLUTrường Đại Học Hạ Long3 ngành
11DKTTrường Đại Học Hải Dương1 ngành
12DQBTrường Đại Học Quảng Bình4 ngành
13HHTTrường Đại Học Hà Tĩnh2 ngành
14DMTTrường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội1 ngành
15DDPPhân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum4 ngành
16MDATrường Đại Học Mỏ Địa Chất4 ngành
17VLUTrường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long5 ngành
18DQKTrường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội9 ngành
19CMCTrường Đại Học CMC14 ngành
20DTCTrường Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông Thái Nguyên22 ngành
21DDNTrường Đại Học Đại Nam1 ngành
22DADTrường Đại Học Đông Á13 ngành
23SDUTrường Đại học Sao Đỏ9 ngành
24DTDTrường Đại Học Tây Đô3 ngành
25DDUTrường Đại Học Đông Đô3 ngành
26DBDTrường Đại Học Bình Dương15 ngành
27TTGTrường Đại Học Tiền Giang4 ngành
28DHTTrường Đại Học Khoa Học Huế1 ngành
29DHLTrường Đại Học Nông Lâm Huế3 ngành
30SIUTrường Đại Học Quốc Tế Sài Gòn2 ngành
31DLATrường Đại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long An1 ngành
32DTNTrường Đại Học Nông Lâm Thái Nguyên25 ngành
33DCQTrường Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị9 ngành
34TBDTrường Đại Học Thái Bình Dương5 ngành
35DHVTrường Đại học Hùng Vương TPHCM1 ngành
36HPUTrường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng4 ngành
37VHDTrường Đại Học Công Nghiệp Việt - Hung13 ngành
38DDMTrường Đại Học Công Nghiệp Quảng Ninh11 ngành
39DSGTrường Đại Học Công Nghệ Sài Gòn18 ngành
40TTBTrường Đại Học Tây Bắc2 ngành
41TDLTrường Đại Học Đà Lạt3 ngành
42TKGTrường Đại học Kiên Giang14 ngành
43DDATrường Đại Học Công Nghệ Đông Á14 ngành

Danh sách các ngành tuyển sinh theo tổ hợp X21; A09

(Click vào từng ngành để xem chi tiết)