Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Công nghệ hóa học - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Công nghệ hóa học có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Công nghệ hóa học lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Công nghệ hóa học, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 34 Khối xét tuyển ngành Công nghệ hóa học - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Công nghệ hóa học của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 5 Trường xét tuyển ngành Công nghệ hóa học - Xem chi tiết


1. Ngành CÔNG NGHỆ HÓA HỌC xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • B00: Toán, Hóa học, Sinh học
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học
  • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Công nghệ hóa học tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
1Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCMCông nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.A00; B00; C02; D07; X1120.519
Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.A00; B00; C02; D07; X111818
2Trường Đại Học Nông Lâm TPHCMCông nghệ kỹ thuật hóa họcA00, A01, A02, B00, D08, D0723.2523
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTNC)A00, A01, A02, B00, D08, D0723.25
3Trường Đại Học Nguyễn Tất ThànhCông nghệ kỹ thuật Hóa họcA00; B00; C02; D071515
4Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường TPHCMCông nghệ kỹ thuật hóa họcC01; C02; C03; C04; B03; D01; X02; X03; X041515

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Công nghệ hóa học và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data