| STT | Tên trường | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2025 | Điểm chuẩn 2024 | Điểm chuẩn 2023 |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
| 1 | Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. | A00; B00; C02; D07; X11 | 24 | 20.5 | 19 |
| Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược (CT tăng cường TA) | A00; B00; C02; D07; X11 | 20 | 18 | 18 | ||
| 2 | Trường Đại Học Công Thương TPHCM | Công nghệ kỹ thuật hóa học | B00; B08; A00; D07 | 18 | 17 | 16 |
| 3 | Trường Đại Học Nông Lâm TPHCM | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 23.85 | ||
| Công nghệ kỹ thuật hoá học (Chương trình nâng cao) | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 23.85 | ||||
| 4 | Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A00; B00; C02; D07 | 15 | 15 | 15 |
| 5 | Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường TPHCM | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 | |||
| Công nghệ kỹ thuật hóa học | B03; C01; C02; C03; C04; D01; X02; X04 | |||||
Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT


