STT | Tên trường | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2024 | Điểm chuẩn 2023 |
---|---|---|---|---|---|
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | |||||
1 | Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội | Công nghệ sinh học (mới) | A02; B00; B08 | ||
2 | Trường Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | Công nghệ sinh học | A00; A01; X06; X26; D01; B00 | ||
3 | Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Công nghệ sinh học | A02; B00; B03; B08; X13; X16 | 22.25 | 22 |
Công nghệ sinh học | A02; B00; B03; B08; X13; X16 | 18 | 18 | ||
4 | Trường Đại Học Dược Hà Nội | Công nghệ sinh học | B00 | 24.26 | 24.21 |
5 | Trường Đại Học Công Thương TPHCM | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 17.75 | 16 |
6 | Đại Học Phenikaa | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07; X14; X15 | 18 | |
7 | Trường Đại học Thủ Dầu Một | Công nghệ sinh học | A02; B00; B01; B02; B03; B08; X13; X14; X15; X16 | 15 | 15.5 |
8 | Trường Đại Học Thủy Lợi | Công nghệ sinh học | A02; B00; D08; B01; B02; B03; B04; X14 (Toán, Sinh, Tin) | 23.14 | 20.95 |
9 | Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TPHCM | Công nghệ Sinh học | B08; B00; X15; X16; X28; B03; A02 | 24.9 | 24.68 |
Công nghệ Sinh học (CT tăng cường tiếng Anh) | B08; B00; X15; X16; X28; B03; A02 | 24.9 | |||
10 | Trường Đại Học Tôn Đức Thắng | Công nghệ sinh học | A01; A02; B00; B03; B08; X14; X15 | 25 | 28.2 |
Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A01; A02; B00; B03; B08; X14; X15 | 24 | |||
Công nghệ sinh học - Chương trình tiên tiến | A01; A02; B00; B03; B08; X14; X15 | 23 | 24 | ||
Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A01; A02; B00; B03; B08; X14; X15 | 24 | 24 | ||
11 | Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam | Công nghệ sinh học và Công nghệ dược liệu | A00; A01; B00; B02; B08; C03; D01; X07; X08; X13 | 18 | 18 |
12 | Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; B01; B02; B03; B08; D07; D08; X13; X14; X15; X16 | 24.45 | 24.05 |
13 | Đại Học Cần Thơ | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 20 | 23.64 |
Công nghệ sinh học (CTTT) | A01; B08; D07; X28 | 20.75 | 21.7 | ||
14 | Trường Đại Học Sư Phạm - Đại Học Đà Nẵng | Công nghệ sinh học | B00; B03; B08; X14; A02 | 19 | 16.85 |
15 | Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 | Công nghệ sinh học | B00; D08; A02; B03 | 15.35 | 15 |
16 | Trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; C02; D07; D08 | 23.1 | 23.33 |
17 | Trường Đại Học Nha Trang | Công nghệ sinh học | (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; X03; X04; D01 | 16 | 16 |
Công nghệ sinh học (Chương trình Minh Phú -NTU) | (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; X03; X04; D01 | 17 | |||
18 | Trường Đại Học Mở Hà Nội | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; D07 | 17 | 17.25 |
19 | Trường Đại Học Vinh | Công nghệ sinh học (Chuyên ngành: Kỹ thuật xét nghiệm y học; Kỹ thuật xử lí ô nhiễm môi trường) | A00; A11; B00; D07 | 17 | 18 |
20 | Trường Đại Học An Giang | Công nghệ sinh học | A00; B00; C02; X04; X20; X28; X65; X81 | 16 | 20.95 |
21 | Trường Đại Học Đồng Tháp | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; B03; C02; D08 | 15 | 15 |
22 | Trường Đại Học Tây Nguyên | Công nghệ sinh học | A02; B00; B03; B08 | 15 | 15 |
23 | Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ | Công nghệ sinh học | B00; B03; B08; C08; X13; D13; X14; X16 | 15.45 | 21.5 |
24 | Trường Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội | Công nghệ sinh học - Phát triển thuốc | A00; A02; B00; D07; A06; X10; X11; X12; D08; B02; X14; X15; X16 | 21.6 | 23.14 |
25 | Trường Đại Học Trà Vinh | Công nghệ sinh học | A02; B00; B08; X12; X14; X16; X28 | 15 | 15 |
26 | Trường Đại Học Nông Lâm TPHCM | Công nghệ sinh học | A00, A02, B00, D07, D08, X14 | 23.25 | 22.25 |
Công nghệ sinh học (CTNC) | A00, A02, B00, D07, D08, X14 | 23.25 | 22.25 | ||
27 | Trường Đại Học Mở TPHCM | Công nghệ sinh học | B00; B08; (Toán, Tin, Công nghệ); D07; A00; (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Hóa, Công nghệ); (Toán, Hóa, Công nghệ). | 16 | 19.3 |
Công nghệ sinh học - CT Tiên tiến | B00; B08; (Toán, Tin, Công nghệ); D07; A00; (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Hóa, Công nghệ); (Toán, Anh, Công nghệ); (Toán, Anh, Công nghệ). | 16 | 16.5 | ||
28 | Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; B02; B03; B08; C02; C04 | 15 | 15 |
Công nghệ sinh học (Kỹ sư làm việc Nhật Bản) | A00; A01; B00; B02; B03; B08; C02; C04 | 15 | 15 | ||
29 | Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành | Công nghệ sinh học | A00; B00; D07; B08 | 15 | 15 |
30 | Đại Học Duy Tân | Ngành Công nghệ Sinh học | A00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin) | 16 | 17 |
31 | Trường Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | Công nghệ sinh học (mở mới) | A00; D08; V01; X26 (Toán, Anh, Tin); X10 (Toán, Hóa, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin) | ||
32 | Trường Đại học Tân Tạo | Công nghệ sinh học | A02; B00; B03; B08; X14 | 15 | 15 |
33 | Trường Đại Học Văn Lang | Công nghệ sinh học | A02; B00; B08; X14; X66 | 16 | 16 |
34 | Trường Đại học Công Nghệ TPHCM | Công nghệ sinh học | D01; C02; B03; C01; (Toán, Văn, Tin); X01 | 16 | 16 |
35 | Trường Đại Học Yersin Đà Lạt | Công nghệ sinh học | A02; B00; B08; X15 (Toán, Sinh, Công nghệ); X14 (Toán, Sinh, Tin); X66 (Văn, Sinh, GDKT&PL); C08; D01; B03 | 17 | 17 |
36 | Trường Đại Học Tiền Giang | ĐH Công nghệ sinh học | C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; (Toán, Văn, Công nghệ); C04 | 15 | 15 |
37 | Trường Đại Học Lâm nghiệp | Công nghệ sinh học | B00; A00; B03; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01; D10 | 15.8 | 15 |
38 | Trường Đại Học Văn Hiến | Công nghệ sinh học | A00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54 | 16.5 | 16.15 |
39 | Trường Đại Học Công Nghệ Đồng Nai | Công nghệ sinh học | A00; A07; B00; B04; B08; D01; D09; D10 | 15 | |
40 | Trường Đại Học Khoa Học Huế | Công nghệ sinh học | A02; B00; B03; B08 | 16 | 16 |
41 | Trường Đại Học Nông Lâm Thái Nguyên | Công nghệ sinh học | A00; A09; B00; C00; C02; C20; D01; D14; C04; A07 | 15 | 15 |
42 | Trường Đại Học Đà Lạt | Công nghệ Sinh học | A02; B00; B03; X16; X14; B02; A00; X12; D07; X10; A06; X08; X28; X24; X57 | 17 | 16 |
43 | Trường Đại học Kiên Giang | Công nghệ sinh học | B00; B01; B03; B04; B08; C08 | 14 | 14 |
Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT