Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Hoá học - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Hoá học có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Hoá học lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Hoá học, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 26 Khối xét tuyển ngành Hoá học - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Hoá học của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 17 Trường xét tuyển ngành Hoá học - Xem chi tiết


1. Ngành HOÁ HỌC xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • B00: Toán, Hóa học, Sinh học
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học
  • X11, B0C, TH5: Toán, Hóa học, Công nghệ công nghiệp

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Hoá học tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Đại Học Bách Khoa Hà NộiHoá họcB03; C01; C02; X0223.19
Hoá họcA00; B00; D0723.1923.8123.04
2Trường Đại Học Sư Phạm Hà NộiHóa họcA00; B00; D072324.44
3Trường Đại Học Sư Phạm TPHCMHoá họcA00; X1024.7524.6523.47
Hoá họcD0726.2524.6523.47
Hoá họcB0025.7524.6523.47
4Trường Đại Học Dược Hà NộiHóa họcA0020.8524.5523.81
5Trường Đại học Thủ Dầu MộtHoá họcA00; A05; A06; B00; C02; D07; X09; X10; X11; X1217.251515.5
6Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TPHCMHóa họcB0025.3725.4224.5
Hóa họcA00; A02; X07; X08; X1226.1825.4224.5
Hóa họcD07; X1124.6825.4224.5
Hóa họcC0225.87
Hóa học (CT TCTA)D07; X1122.524.65
Hóa học (CT TCTA)A00; A02; X07; X08; X1224.2524.65
Hóa học (CT TCTA)C0224.25
Hóa học (CT TCTA)B0023.1324.65
7Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà NộiHoá họcA00; A05; A06; B00; C02; D07; X09; X10; X11; X1223.925.1523.65
8Đại Học Cần ThơHóa họcA00; B00; C02; D0722.2823.1523.15
9Trường Đại Học Sư Phạm - Đại Học Đà NẵngHóa học, gồm các chuyên ngành: Hóa Dược; ; Hóa phân tích môi trườngA00; B00; D07; C02; X1121.2521.317.8
10Trường Đại Học Quốc Tế - ĐHQG TPHCMKhoa học sự sống và Hóa học (Nhóm ngành: Công nghệ sinh học; Công nghệ thực phẩm; Hóa học (Hóa sinh); Kỹ thuật hóa học)A00; B00; D07; B08; C08; D12; D1318.5
11Trường Đại Học Quy NhơnHóa họcA00; A05; A06; B00; C02; C05; C08; D07; D12; X0920.515
12Trường Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà NộiHóa họcA00; B00; D07; D20; D90; D9118.7521.7520.15
13Trường Đại học Khánh HòaHóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên)A00; B00; D07; X11; X10; A06; C02151515
14Trường Đại Học Khoa Học HuếHóa họcA00; B00; C02; D071615.7515.5
15Trường Đại Học Công Nghiệp Việt TrìHóa học (Hóa phân tích)A00; A01; B00; D01; X06; X56; X57151616
16Trường Đại Học Đà LạtHóa họcA00; B00; D07; X10; X1117.51716

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Hoá học và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data