Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Công nghệ kỹ thuật hoá học - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Công nghệ kỹ thuật hoá học có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Công nghệ kỹ thuật hoá học lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật hoá học, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 39 Khối xét tuyển ngành Công nghệ kỹ thuật hoá học - Xem chi tiết

2. Xem 21 Trường xét tuyển ngành Công nghệ kỹ thuật hoá học - Xem chi tiết

3. Xem Điểm chuẩn ngành Công nghệ kỹ thuật hoá học của tất cả các trường - Xem chi tiết


1. Ngành CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HOÁ HỌC xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • B00: Toán, Hóa học, Sinh học
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học
  • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Danh sách trường xét tuyển ngành Công nghệ kỹ thuật hoá học

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
1 ngànhĐT THPTĐGTD BKKết HợpƯu TiênXem
2 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênXem
1 ngànhĐGNL HCMKết HợpƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMKết HợpƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HNKết HợpƯu TiênCCQTXem
2 ngànhĐT THPTHọc BạV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGNL HNĐGTD BKKết HợpƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGNL SPHNƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngƯu TiênV-SATXem
2 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu TiênCCQTXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGNL HNĐGTD BKCCQTXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGNL HNĐGNL SPHCMƯu TiênV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênXem

3. Điểm chuẩn ngành Công nghệ kỹ thuật hoá học tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
1Trường Đại Học Công Nghiệp Hà NộiCông nghệ kỹ thuật hóa họcA00; B00; C02; D071920.35
2Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCMCông nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.A00; B00; C02; D07; X1120.519
Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.A00; B00; C02; D07; X111818
3Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TPHCMCông nghệ kỹ thuật Hóa học (CT tăng cường tiếng Anh)A00; B00; C02; D07; X11; X12; A02; X07; X0825
4Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà NộiCông nghệ kỹ thuật hoá họcA00; A05; A06; B00; C02; D07; X09; X10; X11; X1224.823.25
5Đại Học Cần ThơCông nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A01; B00; D0723.5523.95
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC)A01; B08; D07; TH521.0521.5
6Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCMCông nghệ kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; D07; C02; B0024.9
7Trường Đại Học Hàng Hải Việt NamKỹ thuật công nghệ hóa họcA00; A01; C01; C02; D01; X0220.519
8Trường Đại Học An GiangCông nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A05; A06; B00; C01; D0716.216
9Trường Đại Học Quy NhơnCông nghệ kỹ thuật hoá họcA00; B00; A01; A07; A08; A09; C02; C06; D01; D07; D781515
10Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần ThơCông nghệ kỹ thuật hóa họcA00; B00; C02; C05; C08; D07; D12; X1019.815
11Trường Đại Học Trà VinhCông nghệ kỹ thuật hóa họcA00; B00; C02; D07; X09; X10; X111515
12Trường Đại Học Nông Lâm TPHCMCông nghệ kỹ thuật hóa họcA00, A01, A02, B00, D08, D0723.2523
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTNC)A00, A01, A02, B00, D08, D0723.25
13Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng YênCông nghệ kỹ thuật hóa họcA00; D01; B00; D071515
14Trường Đại Học Mỏ Địa ChấtCông nghệ kỹ thuật hoá họcA00; A05; A06; A01; A02; B00; C02; D071918.5
15Trường Đại Học Nguyễn Tất ThànhCông nghệ kỹ thuật Hóa họcA00; B00; C02; D071515
16Trường Đại học Nam Cần ThơCông nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A02; B00; B08; D01; D07; X01; X141615
17Trường Đại Học Công Nghệ Đồng NaiCông nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A07; B00; B04; B08; D01; D09; D1015
18Trường Đại Học Khoa Học HuếCông nghệ kỹ thuật hóa họcA00; B00; D07; C0215.7515.5
19Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường TPHCMCông nghệ kỹ thuật hóa họcC01; C02; C03; C04; B03; D01; X02; X03; X041515
20Trường Đại Học Công Nghiệp Việt TrìCông nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A01; D01; (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán; Lí, Tin); B001616

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT