Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Sinh học - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Sinh học có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Sinh học lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Sinh học, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 21 Khối xét tuyển ngành Sinh học - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Sinh học của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 6 Trường xét tuyển ngành Sinh học - Xem chi tiết


1. Ngành SINH HỌC xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • B00: Toán, Hóa học, Sinh học
  • A02: Toán, Vật lí, Sinh học
  • B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn
  • B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
  • X16: Toán, Sinh học, Công nghệ nông nghiệp

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Sinh học tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Trường Đại Học Sư Phạm Hà NộiSinh họcB00; B081922
2Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TPHCMSinh họcB00; B03; B08; X15; X1620.9623.521.5
Sinh họcA0222.123.521.5
Sinh họcX2820.57
Sinh học (CTTCTA)X2820.06
Sinh học (CTTCTA)B00; B03; B08; X15; X1620.2523.5
Sinh học (CTTCTA)A0221.523.5
3Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà NộiSinh họcA00; A02; B00; B01; B02; B03; B08; D07; D08; X13; X14; X15; X1620.0523.3523
Sinh dược họcA00; A02; B00; B01; B02; B03; B08; D07; D08; X13; X14; X15; X1620.124.2523
4Đại Học Cần ThơSinh họcA02; B00; B03; B0819.611523.3
5Trường Đại Học Đà LạtSinh họcA02; B00; X16; B08; X14; B02; A00; X12; D07; X10; A06; X08; X28; X57; X24171716

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Sinh học và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data