STT | Tên trường | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2024 | Điểm chuẩn 2023 |
---|---|---|---|---|---|
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | |||||
1 | Đại Học Bách Khoa Hà Nội | Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | 25.08 | 23.7 |
Kỹ thuật Y sinh | A00; A01; B00; B03; C01; C02; X02 | 25.8 | 25.04 | ||
2 | Đại Học Phenikaa | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | A00; A01; D07; D08; X10; X14 | 20 | 20 |
3 | Trường Đại Học Y Dược Cần Thơ | Kỹ thuật Y sinh | A00,B00; X06 | 22.1 | |
4 | Đại Học Cần Thơ | Kỹ thuật y sinh | A00; A01; A02; B08 | 22.8 | |
5 | Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | 24.15 | |
6 | Trường Đại Học Quốc Tế - ĐHQG TPHCM | Kỹ thuật (Nhóm ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Kỹ thuật điện tử – viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật y sinh; Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn); Kỹ thuật xây dựng; Quản | A00; A01; B00; D07; B08; D01 | ||
7 | Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành | Kỹ thuật Y sinh | A00; A01; B00; A02 | 15 | 15 |
8 | Đại Học Duy Tân | Ngành Kỹ thuật Y sinh | A00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin) | 14 | |
9 | Trường Đại học Nam Cần Thơ | Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa) | A00; A01; A02; B00; D01; X06; X08 | 6 | 15 |
10 | Trường Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | Kỹ thuật y sinh (mở mới) | A00; B00; D07; D08; X10; X14 | ||
11 | Trường Đại Học Cửu Long | Kỹ thuật y sinh | A00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56 | 15 |
Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT