Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Kỹ thuật Y Sinh - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Kỹ thuật Y Sinh có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Kỹ thuật Y Sinh lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Kỹ thuật Y Sinh, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 20 Khối xét tuyển ngành Kỹ thuật Y Sinh - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật Y Sinh của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 13 Trường xét tuyển ngành Kỹ thuật Y Sinh - Xem chi tiết


1. Ngành KỸ THUẬT Y SINH xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • B00: Toán, Hóa học, Sinh học
  • A02: Toán, Vật lí, Sinh học
  • D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật Y Sinh tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Đại Học Bách Khoa Hà NộiKỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)B03; C01; C02; X0225.58
Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)A00; A0125.5825.0823.7
Kỹ thuật Y sinhB03; C01; C02; X0226.32
Kỹ thuật Y sinhA00; A01; B0026.3225.825.04
2Đại Học PhenikaaKỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh)A00; A01; D07; D08; X10; X14202020
3Trường Đại Học Y Dược Cần ThơKỹ thuật Y sinhA00; B00; X0618.8522.8
4Đại Học Cần ThơKỹ thuật y sinhA00; A01; A02; B082122.8
5Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCMKỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Việt)C0122.75
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Việt)A0126.7824.15
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Việt)A0025.824.15
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Việt)D0127.1824.15
6Trường Đại Học Quốc Tế - ĐHQG TPHCMKỹ thuật (Nhóm ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Kỹ thuật điện tử – viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật y sinh; Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn); Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng)A00; A01; B00; D07; B08; D0119.5
7Trường Đại Học Nguyễn Tất ThànhKỹ thuật Y sinhA00; A01; A02; B00151515
8Đại Học Duy TânNgành Kỹ thuật Y sinhA00; A02; B00; B03; D08; X141514
9Trường Đại Học Quốc Tế Hồng BàngKỹ thuật y sinhA00; B00; D07; D08; X10; X1415
10Trường Đại Học Cửu LongKỹ thuật y sinhA00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X561515

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Kỹ thuật Y Sinh và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data