Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Công nghệ Thực phẩm - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Công nghệ Thực phẩm có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Công nghệ Thực phẩm lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Công nghệ Thực phẩm, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 49 Khối xét tuyển ngành Công nghệ Thực phẩm - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Công nghệ Thực phẩm của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 11 Trường xét tuyển ngành Công nghệ Thực phẩm - Xem chi tiết


1. Ngành CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • B00: Toán, Hóa học, Sinh học
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • A02: Toán, Vật lí, Sinh học

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Công nghệ Thực phẩm tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
1Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCMCông nghệ thực phẩmA00; B00; C02; D07; X112019.25
Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D07; X111818
2Trường Đại Học Công Thương TPHCMCông nghệ thực phẩmA00; B00; B08; D072321
3Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCMCông nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; D0722.521.1
Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; D07; C02; B0024.2
4Trường Đại Học Nông Lâm TPHCMCông nghệ thực phẩmA00, A01, A02, D07, D08, B0022.521.25
Công nghệ thực phẩm (CTNC)A00, A01, A02, D07, D08, B0022.521.25
Công nghệ thực phẩm (CTTT)A00, A01, A02, D07, D08, B0022.521.25
5Trường Đại Học Mở TPHCMCông nghệ thực phẩmD07; A00; B00; A01; B08.1820.9
6Trường Đại Học Nguyễn Tất ThànhCông nghệ thực phẩmA00; B00; C02; D071515
7Trường Đại Học Văn LangCông nghệ Thực phẩmA02; B08; (Toán, Sinh, Công nghệ); (Toán, Sinh, Tin); X661616
8Trường Đại học Công Nghệ TPHCMCông nghệ thực phẩmD01; C02; B03; C01; (Toán, Văn, Tin); X011717
9Trường Đại Học Văn HiếnCông nghệ thực phẩmA00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X5416.3516.4
10Trường Đại Học Công Nghệ Sài GònCông nghệ thực phẩm(Toán, 2 môn bất kì)1515

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Công nghệ Thực phẩm và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data