Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng có những trường Đại học nào đào tạo năm 2026, ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 74 Khối xét tuyển ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 23 Trường xét tuyển ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - Xem chi tiết


1. Ngành LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Trường Đại Học Công Thương TPHCMLogistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C01; D0124.523.75
2Trường Đại học Ngoại thương (Cơ sở II)Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0728.3
3Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCMLogistics và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo bằng tiếng Việt)D0129.0325.21
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; C01
4Trường Đại học Kinh Tế Luật TPHCMKinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics quốc tế)D01; D07; X25; X2626.9
Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics quốc tế)A00; A01
5Đại Học Kinh Tế TPHCMLogistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics and Supply Chain Management)A00; A01; D01; D0727.727.127
6Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở 2) Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; C0127.3825.8624.83
7Trường Đại Học Quốc Tế - ĐHQG TPHCMKỹ thuật(Nhóm ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, KT hệ thống công nghiệp, KT điện tử - viễn thông,KT điều khiển và tự động hóa, KT Y Sinh, KT Không gian, KT Xây dựng, Quản lý xây dựng)A00; A01; B00; B08; D01; D0719.5
8Trường Đại Học Ngân Hàng TPHCMLogistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0723.4925.8
9Trường Đại Học Mở TPHCMLogistics và quản lý chuỗi cung ứngX792423.524.6
Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D07; D10; X06; X10; X22; X26; X27; X56
10Trường Đại Học Quốc Tế Hồng BàngLogistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C02; D01; X06; X26151515
11Trường Đại Học Văn LangLogistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C01; D01; X02; X06; X26151616
12Trường Đại học Công Nghệ TPHCMLogistics và Quản lý chuỗi cung ứngC01; C03; C04; D01; X01; X02151919
13Trường Đại Học Kinh Tế Tài Chính TPHCMLogistics và quản lý chuỗi cung ứng1920
Logistics và quản lý chuỗi cung ứngD01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
14Trường Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học TPHCMLogistics và Quản lý chuỗi cung ứngD01; A01; D07; D14152020
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngX27; X28; X25; X26; D11
15Trường Đại Học Văn HiếnLogistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X051516.0523.5
16Trường Đại Học Hoa SenLogistics & Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; C00151615
17Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường TPHCMLogistics và quản lý chuỗi cung ứng20
Logistics và quản lý chuỗi cung ứngB03; C01; C02; C03; C04; D01; D04; X01
18Trường Đại học Tư thục Quốc Tế Sài GònLogistic và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; A07; C14; D01; D66161717
19Trường Đại học Quản lý và công nghệ TPHCMLogistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; D01; D03; D14; X01151615
20Trường Đại học Hùng Vương TPHCMLogistics và quản trị chuỗi cung ứng
Logistics và quản trị chuỗi cung ứngA00; A01; D01; C00; C03; C04
21Trường Đại Học Gia ĐịnhLogistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01161516
Logistics và quản lý chuỗi cung ứngK01
22Trường Đại Học Công Nghệ Sài GònLogistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; C14; C19; D01; D02; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; D17; D18; D19; D20; D22; D23; D24; D2515

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data