Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 72 Khối xét tuyển ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 20 Trường xét tuyển ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - Xem chi tiết


1. Ngành LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Trường Đại Học Công Thương TPHCMLogistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C01; D0124.523.75
2Trường Đại học Ngoại thương (Cơ sở II)CT ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0728.3
3Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCMLogistics và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo bằng tiếng Việt)A0027.6525.21
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo bằng tiếng Việt)D0129.0325.21
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo bằng tiếng Việt)C0126.87
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo bằng tiếng Việt)A0128.6325.21
4Đại Học Kinh Tế TPHCMLogistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D0727.727.127
5Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở 2)Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C01; D0127.3825.8624.83
6Trường Đại Học Ngân Hàng TPHCMLogistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0723.4925.8
7Trường Đại Học Mở TPHCMLogistics và quản lý chuỗi cung ứngX7924
Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D07; D10; X06; X10; X22; X26; X27; X5622.523.524.6
8Trường Đại Học Nguyễn Tất ThànhLogistic và quản lý chuỗi cung ứngC01; C04; D01; X01151515
9Trường Đại Học Quốc Tế Hồng BàngLogistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C02; D01; X06; X26151515
10Trường Đại Học Văn LangLogistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C01; D01; X02; X06; X26151616
11Trường Đại học Công Nghệ TPHCMLogistics và Quản lý chuỗi cung ứngC01; C03; C04; D01; X01; X02151919
12Trường Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học TPHCMLogistics và quản lý chuỗi cung ứngD01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14152020
13Trường Đại Học Văn HiếnLogistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X051516.0523.5
14Trường Đại Học Hoa SenLogistics & Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; C00151615
15Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường TPHCMLogictics và quản lý chuỗi cung ứngB03, C01, C02, C03, C04, D01, D04, X0120
16Trường Đại học Tư thục Quốc Tế Sài GònLogistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; A07; C14; D01; D66161717
17Trường Đại học Quản lý và công nghệ TPHCMLogistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C01; D01; D03; B04; B08; C02; C03; C04; C00; D14; X01151615
18Trường Đại Học Gia ĐịnhLogistics & quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26161516
19Trường Đại Học Công Nghệ Sài GònLogistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; C14; C19; D01; D02; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; D17; D18; D19; D20; D22; D23; D24; D2515

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data