Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Quản trị nhân lực - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Quản trị nhân lực có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Quản trị nhân lực lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Quản trị nhân lực, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 45 Khối xét tuyển ngành Quản trị nhân lực - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Quản trị nhân lực của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 9 Trường xét tuyển ngành Quản trị nhân lực - Xem chi tiết


1. Ngành QUẢN TRỊ NHÂN LỰC xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • X01, C14: Ngữ văn, Toán, GDKTPL
  • C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Quản trị nhân lực tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Đại Học Kinh Tế Quốc DânKinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế)A00; A01; D01; D0727.3427.15
Quản trị nhân lựcA00; A01; D01; D0727.2527.1
Quản trị nhân lựcA00; A01; D01; D07
2Trường Đại Học Thương MạiKinh tế (Kinh tế và Quản lý đầu tư - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X2826.1525.9
Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ tài chính ngân hàng)A00; A01; D01; D0725
3Trường Đại Học Công Nghiệp Hà NộiQuản trị nhân lựcA01; D01; X2524.824.59
4Đại Học PhenikaaQuản trị nhân lựcA00; A01; A07; A08; D01; D07; X172121
5Trường Đại Học Công ĐoànQuản trị nhân lựcA01; D01; D07; D09; D10; X2523.1922.7
6Học Viện Hành Chính và Quản trị côngQuản trị nhân lựcA00; A01; C00; C04; D01
Quản trị nhân lựcA00; A01; C00; D01; D1524.8
Quản trị nhân lựcA00; C00; C14; C20; D0122.5
Quản trị nhân lựcA01; C00; C04; C14; D01
7Trường Đại Học Lao Động – Xã HộiQuản trị nhân lựcA00; A01; D0123.723.25
8Trường Đại Học Đại NamQuản trị nhân lựcA00; A01; C01; C03; C04; D01; D0716
9Trường Quản Trị và Kinh Doanh - ĐHQG Hà NộiQuản trị Nhân lực và Nhân tàiA01; D01; D07; D08; D09; D10; X25; X26; X27; X282120.55

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Quản trị nhân lực và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data