Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Công nghệ hóa học - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Công nghệ hóa học có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Công nghệ hóa học lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Công nghệ hóa học, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 27 Khối xét tuyển ngành Công nghệ hóa học - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Công nghệ hóa học của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 18 Trường xét tuyển ngành Công nghệ hóa học - Xem chi tiết


1. Ngành CÔNG NGHỆ HÓA HỌC xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • B00: Toán, Hóa học, Sinh học
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học
  • X11, B0C, TH5: Toán, Hóa học, Công nghệ công nghiệp

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Công nghệ hóa học tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Trường Đại Học Công Nghiệp Hà NộiCông nghệ kỹ thuật hóa họcA00; B00; C02; D071920.35
2Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCMCông nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.A00; B00; C02; D07; X1120.519
Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.A00; B00; C02; D07; X111818
3Đại Học Cần ThơCông nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A01; B00; D0723.5523.95
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC)A01; B08; D07; X2721.0521.5
4Trường Đại Học An GiangCông nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A05; A06; B00; C01; D0716.216
5Trường Đại Học Quy NhơnCông nghệ kỹ thuật hoá họcA00; A01; A05; B00; C02; C05; D01; D07; D12; X091515
6Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần ThơCông nghệ kỹ thuật hóa họcA00; B00; C02; C05; C08; D07; D12; X1019.815
7Trường Đại Học Trà VinhCông nghệ kỹ thuật hóa họcA00; B00; C02; D07; X09; X10; X111515
8Trường Đại Học Nông Lâm TPHCMCông nghệ kỹ thuật hóa họcA00, A01, A02, B00, D08, D0723.2523
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTNC)A00, A01, A02, B00, D08, D0723.25
9Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng YênCông nghệ kỹ thuật hóa họcA00; D01; B00; D071515
10Trường Đại Học Mỏ Địa ChấtCông nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A01; A02; A05; A06; B00; C02; D071918.5
11Trường Đại Học Nguyễn Tất ThànhCông nghệ kỹ thuật Hóa họcA00; B00; C02; D071515
12Trường Đại học Nam Cần ThơCông nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A02; B00; B08; D01; D07; X01; X141615
13Trường Đại Học Công Nghệ Đồng NaiCông nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A07; B00; B04; B08; D01; D09; D1015
14Trường Đại Học Khoa Học HuếCông nghệ kỹ thuật hóa họcA00; B00; C02; D0715.7515.5
15Trường Đại Học Khoa Học Thái NguyênCông nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A05; A06; A11; B00; C02; C08; C10; C17; D071615
16Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường TPHCMCông nghệ kỹ thuật hóa họcB03; C01; C02; C03; C04; D01; X02; X041515
17Trường Đại Học Công Nghiệp Việt TrìCông nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A01; B00; D01; X06; X56; X571616

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Công nghệ hóa học và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data