STT | Tên trường | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2024 | Điểm chuẩn 2023 |
---|---|---|---|---|---|
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | |||||
1 | Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; C02; D07 | 19 | 20.35 |
2 | Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. | A00; B00; C02; D07; X11 | 20.5 | 19 |
Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. | A00; B00; C02; D07; X11 | 18 | 18 | ||
3 | Đại Học Cần Thơ | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 23.55 | 23.95 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) | A01; B08; D07; X27 | 21.05 | 21.5 | ||
4 | Trường Đại Học An Giang | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A05; A06; B00; C01; D07 | 16.2 | 16 |
5 | Trường Đại Học Quy Nhơn | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A01; A05; B00; C02; C05; D01; D07; D12; X09 | 15 | 15 |
6 | Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; C02; C05; C08; D07; D12; X10 | 19.8 | 15 |
7 | Trường Đại Học Trà Vinh | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; C02; D07; X09; X10; X11 | 15 | 15 |
8 | Trường Đại Học Nông Lâm TPHCM | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, A01, A02, B00, D08, D07 | 23.25 | 23 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTNC) | A00, A01, A02, B00, D08, D07 | 23.25 | |||
9 | Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; D01; B00; D07 | 15 | 15 |
10 | Trường Đại Học Mỏ Địa Chất | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; A02; A05; A06; B00; C02; D07 | 19 | 18.5 |
11 | Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A00; B00; C02; D07 | 15 | 15 |
12 | Trường Đại học Nam Cần Thơ | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A02; B00; B08; D01; D07; X01; X14 | 16 | 15 |
13 | Trường Đại Học Công Nghệ Đồng Nai | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A07; B00; B04; B08; D01; D09; D10 | 15 | |
14 | Trường Đại Học Khoa Học Huế | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; C02; D07 | 15.75 | 15.5 |
15 | Trường Đại Học Khoa Học Thái Nguyên | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A05; A06; A11; B00; C02; C08; C10; C17; D07 | 16 | 15 |
16 | Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường TPHCM | Công nghệ kỹ thuật hóa học | B03; C01; C02; C03; C04; D01; X02; X04 | 15 | 15 |
17 | Trường Đại Học Công Nghiệp Việt Trì | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D01; X06; X56; X57 | 16 | 16 |
Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT