Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Quản trị nhân lực - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Quản trị nhân lực có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Quản trị nhân lực lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Quản trị nhân lực, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 52 Khối xét tuyển ngành Quản trị nhân lực - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Quản trị nhân lực của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 10 Trường xét tuyển ngành Quản trị nhân lực - Xem chi tiết


1. Ngành QUẢN TRỊ NHÂN LỰC xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Quản trị nhân lực tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Học Viện Hàng không Việt NamQuản trị nhân lựcA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X1521.52019
2Trường Đại Học Tôn Đức ThắngQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình tiên tiếnC0126.01
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình tiên tiếnC02; A0025.76
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình tiên tiếnD01; D07; A0125.51
3Đại Học Kinh Tế TPHCMQuản trị nhân lực A00; A01; D01; D07; D0924.82626.2
4Học Viện Hành Chính Và Quản Trị Công (phía Nam)Quản trị nhân lựcA00; A01; C00; C04; D0116
Quản trị nhân lựcC00; X0124.5
Quản trị nhân lựcA01; C04; D0122.5
5Trường Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở II)Quản trị nhân lựcA00; A01; D0116.52322.75
6Trường Đại Học Mở TPHCMQuản trị nhân lựcX7923.6
Quản trị nhân lựcA00; A01; C01; C03; D01; D09; X02; X06; X26; X27; X5622.12424.3
7Trường Đại Học Nguyễn Tất ThànhQuản trị Nhân lựcC00; C04; D01; X0115
8Trường Đại học Công Nghệ TPHCMQuản trị nhân lựcC01; C03; C04; D01; X01; X0215
9Trường Đại Học Văn HiếnQuản trị nhân lựcA00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X051616.25
10Trường Đại Học Hoa SenQuản trị Nhân lựcA00; A01; D01; D03; D09151615

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Quản trị nhân lực và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data