| STT | Tên trường | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2025 | Điểm chuẩn 2024 | Điểm chuẩn 2023 |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
| 1 | Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội | Toán học | A00; A01 | 25.5 | 26.04 | |
| 2 | Trường Đại học Thủ Dầu Một | Toán học | A00; A01; A02; C01; D01; D07; X02; X03; X05; X16 | 24.5 | 23 | 15.5 |
| 3 | Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TPHCM | Nhóm ngành Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin | D07 | 25.11 | 25.55 | 25.3 |
| Nhóm ngành Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin | A00; A01; X06; B00; X26; B08; D01 | |||||
| 4 | Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội | Toán học | A00; A01; D07; D08; C01; X26 | 25.9 | 34 | 33.4 |
| 5 | Trường Đại Học Hải Dương | Toán học | A00; A01; A02; B00; C01; C02; D01; D07 | 20.5 | ||
| 6 | Trường Đại Học Hồng Đức | Toán học | C01; C02; C04; D01; X02 | 18 | ||
| 7 | Trường Đại Học Đà Lạt | Toán học (Toán – Tin học) | 22 | |||
| Toán học (Toán – Tin học) | Môn Toán*2 + 1 trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ | |||||
Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT


