STT | Tên trường | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2024 | Điểm chuẩn 2023 |
---|---|---|---|---|---|
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | |||||
1 | Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội | Toán học | A00; A01 | 26.04 | |
2 | Trường Đại học Thủ Dầu Một | Toán học | A00; A01; A02; C01; D01; D07; X02; X03; X05; X16 | 23 | 15.5 |
3 | Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TPHCM | Nhóm ngành Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin | A00; A01; X06; B00; D07; X26; B08; D01 | 25.55 | 25.3 |
4 | Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội | Toán học | A00; A01; D07; D08; C01; X26 | 34 | 33.4 |
5 | Trường Đại Học Hải Dương | Toán học | A00; A01; A02; B00; C01; C02; D01; D07 | ||
6 | Trường Đại Học Hồng Đức | Toán học | C01; C02; C04; D01; (Toán, Văn, Tin) | ||
7 | Trường Đại Học Đà Lạt | Toán học (Toán – Tin học) | Môn Toán*2 + 1 trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ | 17 | 16 |
Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT