Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Toán ứng dụng - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Toán ứng dụng có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Toán ứng dụng lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Toán ứng dụng, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 53 Khối xét tuyển ngành Toán ứng dụng - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Toán ứng dụng của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 11 Trường xét tuyển ngành Toán ứng dụng - Xem chi tiết


1. Ngành TOÁN ỨNG DỤNG xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • X26, K01: Toán, Tiếng Anh, Tin học
  • X06, A0T, GT1, TH1: Toán, Vật lí, Tin học

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Toán ứng dụng tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Trường Đại Học Sư Phạm TPHCMToán ứng dụngA00; X06; X0726.17
Toán ứng dụngA0126.67
2Trường Đại học Thủ Đô Hà NộiToán ứng dụngA00; A01; A02; C01; D3024.4424.6823.55
3Trường Đại Học Giao Thông Vận TảiToán ứng dụng (chuyên ngành toán tin ứng dụng)A00; A01; D01; D07; X0624.1523.9122.55
4Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TPHCMNhóm ngành Toán học (Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin)D0725.1125.3
Nhóm ngành Toán học (Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin)A00; X0626.6125.5525.3
Nhóm ngành Toán học (Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin)D0124.6625.55
Nhóm ngành Toán học (Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin)B00; B0825.6625.5525.3
Nhóm ngành Toán học (Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin)A01; X2625.3625.55
5Trường Đại Học Tôn Đức ThắngToán ứng dụngC01; X0626.54
Toán ứng dụngA0026.393131.3
Toán ứng dụngA01; D07; D01; X2626.143131.3
6Đại Học Cần ThơToán ứng dụngA00; A01; A02; B0021.7723.2322.85
7Trường Đại Học Sài GònToán ứng dụngB0023.33
Toán ứng dụngD0722.92
Toán ứng dụngC0125.48
Toán ứng dụngA00; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X5724.5424.9423.3
Toán ứng dụngD0123.86
Toán ứng dụngA0123.8523.9422.3
8Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2Toán ứng dụngA00; A01; D07; X2624.7
9Trường Đại Học Quốc Tế - ĐHQG TPHCMToán – Tin học (Nhóm ngành: Công nghệ thông tin; Khoa học máy tính; Khoa học dữ liệu; Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro); Thống kê (Thống kê ứng dụng))A00; A01; X26; X06; X1021
10Trường Đại Học Quy NhơnToán ứng dụngA00; A01; D01; D07; X2619.51515
11Trường Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà NộiToán ứng dụngA00; A01; A19; A09; A04; B00; D07; D90; D20; D91; D08; D32; D96; D97; D84; D33; D98; D0119.2521.1522.55

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Toán ứng dụng và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data

Xem thêm các ngành có liên quan khác: