| STT | Tên trường | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2025 | Điểm chuẩn 2024 | Điểm chuẩn 2023 |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
| 1 | Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; X06; X07 | 22.5 | 24.82 | 24.26 |
| 2 | Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đào tạo tại Quảng Ngãi) | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 16 | 24 | 23.75 |
| Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 25 | 24 | 23.75 | ||
| 3 | Trường Đại học Thủ Dầu Một | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; C01; D01; X01; X02; X03; X05; X07 | 21.25 | 20.3 | 20 |
| 4 | Trường Đại Học Vinh | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; C01 | 20.5 | 19 | 19 |
| 5 | Trường Đại Học Đồng Tháp | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A01 | 19.21 | ||
| Công nghệ kỹ thuật ô tô | X07 | 18.8 | ||||
| Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00 | 18.53 | ||||
| Công nghệ kỹ thuật ô tô | X06 | 17.81 | ||||
| Công nghệ kỹ thuật ô tô | C01 | 17.59 | ||||
| 6 | Trường Đại Học Quy Nhơn | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 22.2 | 16 | 22 |
| 7 | Trường Đại Học Trà Vinh | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; A03; X05; X06; X07 | 15 | 18 | 17.25 |
| 8 | Trường Đại Học Nông Lâm TPHCM | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 23.5 | ||
| 9 | Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 18 | 17 | 17 |
| 10 | Trường Đại Học Điện Lực | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 22.75 | ||
| 11 | Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 | 14 | 15 | 15 |
| 12 | Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; X21; D01; X05; X06; X07; X11 | 17.5 | 21 | 21 |
| 13 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01; X06; X07 | 22.01 | 23.4 | 22.65 |
| 14 | Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; D01; A02; A03; A04; C01; D26; D27; D28; D29; D30; X05; X07; X08; X11; X12; X27; X28 | 15 | 15 | 15 |
| 15 | Trường Đại học Nam Cần Thơ | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; D01; D07; X02; X05; X06; X08 | 15 | 16 | 19 |
| 16 | Trường Đại Học Cửu Long | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56 | 15 | 15 | 15 |
| 17 | Trường Đại Học Văn Lang | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01; X26 | 15 | 16 | 16 |
| 18 | Trường Đại Học Đại Nam | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A10; C01; D01; D07; X05 | 15 | 17 | 15 |
| 19 | Trường Đại Học Đông Á | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 | 15 | 15 | 15 |
| 20 | Trường Đại học Sao Đỏ | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A09; C01; C04; C14; D01; X01; X21 | 15 | 18 | 18 |
| 21 | Trường Đại học Công Nghệ TPHCM | Công nghệ kỹ thuật ô tô | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | 20 | 20 |
| 22 | Trường Đại Học Đông Đô | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; X27; X07; X03; D01 | 14 | 15 | 15 |
| 23 | Trường Đại Học Lạc Hồng | Công nghệ kỹ thuật ôtô - Công nghệ kỹ thuật ô tô - Công nghệ kỹ thuật ô tô điện | D01; X02; X04; X08; A03; A04 | 15 | 15.15 | 15.05 |
| 24 | Trường Đại Học Yersin Đà Lạt | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; X06; X07; D01; K01; X27; X56; X02 | 15.5 | 17 | 17 |
| 25 | Trường Đại học Thành Đô | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; A0C; C03; D01; D07 | 16 | 17 | 16.5 |
| 26 | Trường Đại Học Bình Dương | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; C01; C03; C04; C14; D01 | 15 | 15 | 15 |
| 27 | Trường Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) | A00; A01; D01; X26 | 15 | 15 | 15 |
| 28 | Trường Đại học Công nghệ Miền Đông | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 15 | 15 | 15 |
| 29 | Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương | Công nghệ Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01; X02; X03; X06; X07; X26 | 14 | 14 | 14 |
| Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; C03; C14; D01; X02; X03; X06; X07; X26; X27; X56 | 14 | 14 | 14 | ||
| 30 | Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03 | 18 | 20 | |
| 31 | Trường Đại Học Lâm nghiệp | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X57 | 15.2 | 15.2 | 15 |
| 32 | Trường Đại Học Trưng Vương | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A05; A06; A10; C01; C02; C14; D01; D10 | 15.5 | 15 | 15 |
| 33 | Trường Đại Học Công Nghệ Đồng Nai | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A04; A10; D01; D09; D10; X05 | 17.33 | 15 | 15 |
| 34 | Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A10; C01; D01; X05; X07 | 20 | 17.75 | |
| 35 | Trường Đại Học Công Nghiệp Việt Trì | Công nghệ kỹ thuật ôtô | A00; A01; D01; X06; X07; X08; X11; X12; X56; X57 | 15 | 18 | 18 |
| 36 | Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; AH2; AH3; B00; C01; C03; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D07; D21; D22; D23; D24; D25; D26; D27; D28; D29; D30; DD2; X02; X03; X07 | 14 | 16 | 16 |
| 37 | Trường Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; X04; X07 | 16 | 16 | 15 |
| 38 | Trường Đại Học Phú Xuân | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, A02, C01, D01, D07, D10, X06, X25, X26 | 15 | ||
| 39 | Trường Đại Học Công Nghiệp Việt - Hung | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A03; A04; A07; A08; A09; A10; C01; C03; C04; C14; D01; D84 | 16 | 15 | 15 |
| 40 | Trường Đại Học Công Nghiệp Quảng Ninh | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D04; X17; X21; X23 | 15 | ||
| 41 | Trường Đại Học Xây Dựng Miền Trung | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | 15 | 15 | 15 |
| 42 | Phân hiệu Đại học Xây dựng miền Trung tại Đà Nẵng | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | 15 | ||
| 43 | Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; X07; X08; X06; C01; D01; C04; C03; X25; D30; D04; X37 | 15 | 15 | 15 |
| 44 | Trường Đại học Kiên Giang | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 | 15.5 | 15.1 | 15 |
Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT


