Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Công nghệ kỹ thuật - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Công nghệ kỹ thuật có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Công nghệ kỹ thuật lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 24 Khối xét tuyển ngành Công nghệ kỹ thuật - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Công nghệ kỹ thuật của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 47 Trường xét tuyển ngành Công nghệ kỹ thuật - Xem chi tiết


1. Ngành CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • X06, A0T, GT1, TH1: Toán, Vật lí, Tin học
  • X05; A10: Toán, Vật lí, GDKTPL

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Công nghệ kỹ thuật tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Trường Đại Học Công Nghiệp Hà NộiCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; X06; X0724.8224.26
2Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCMCông nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điệnA00; A01; C01; X05; X06; X072423.75
3Trường Đại học Thủ Dầu MộtCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A02; C01; D01; X01; X02; X03; X05; X0720.320
4Trường Đại Học VinhCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A02; C011919
5Trường Đại Học Quy NhơnCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D01; D07; X06; X261622
6Trường Đại Học Trà VinhCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A02; A03; X05; X06; X071817.25
7Trường Đại Học Nông Lâm TPHCMCông nghệ kỹ thuật ô tôA00, A01, A02, C01, X06, X0723.7523
8Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng YênCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; D071717
9Trường Đại Học Điện LựcCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; D07
10Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh LongCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D011515
11Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà NộiCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; X21; D01; X05; X06; X07; X112121
12Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái NguyênCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; C02; D01; D071919
13Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà NẵngCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D01; X07; X0623.422.65
14Đại Học Duy TânNgành Công nghệ Chế tạo MáyA00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tôA00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tôA00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
Ngành Kỹ thuật ĐiệnA00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)1614
15Trường Đại học Nam Cần ThơCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A02; A10; D01; D07; X02; X06; X081619
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện)A00; A01; A02; A10; D01; D07; X02; X06; X08
16Trường Đại Học Cửu LongCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X561515
17Trường Đại Học Văn LangCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D01; X261616
18Trường Đại Học Đại NamCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A10; C01; D01; D07; X051715
19Trường Đại Học Võ Trường ToảnCông nghệ kỹ thuật ô tôA00
20Trường Đại Học Đông ÁCông nghệ kỹ thuật ô tô (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng)A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X261515
21Trường Đại học Sao ĐỏCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A09; C01; C04; C14; D01; X01; X211818
22Trường Đại học Công Nghệ TPHCMCông nghệ kỹ thuật ô tôC01; C03; C04; D01; X01; X022020
23Trường Đại Học Đông ĐôCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A12; A13; A14; D011515
24Trường Đại Học Lạc HồngCông nghệ kỹ thuật ôtôD01; X02; X04; X08; A03; A0415.1515.05
25Trường Đại Học Thành ĐôngCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D011414
26Trường Đại Học Yersin Đà LạtCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D01; K01; X02; X06; X07; X27; X561717
27Trường Đại học Thành ĐôCông nghệ kỹ thuật Ô tôA00; A01; A0C; C03; D01; D071716.5
28Trường Đại Học Bình DươngCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; C01; C03; C04; C14; D011515
29Trường Đại Học Bà Rịa – Vũng TàuCông nghệ kỹ thuật ô tô (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; D01; X261515
30Trường Đại học Công nghệ Miền ĐôngCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; M01; M02; D01; K011515
31Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình DươngCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D01; X02; X03; X06; X07; X261414
32Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật VinhCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X0320
33Trường Đại Học Lâm nghiệpCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X5715.215
34Trường Đại Học Trưng VươngCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A05; A06; A10; C01; C02; C14; D01; D101515
35Trường Đại Học Công Nghệ Đồng NaiCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A04; A10; D01; D09; D101515
36Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học HuếCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A10; C01; D01; X05; X0717.75
37Trường Đại Học Công Nghiệp Việt TrìCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; X06; X07; X08; X11; X12; X56; X571818
38Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam ĐịnhCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; AH2; AH3; B00; C01; C03; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D07; D21; D22; D23; D24; D25; D26; D27; D28; D29; D30; DD2; X02; X03; X071616
39Trường Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu NghịCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; X04; X071615
40Trường Đại Học Phú XuânCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A02; C01; D01; D07; D10; X06; X25; X261516
41Trường Đại Học Công Nghiệp Việt - HungCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A03; A04; A07; A08; A09; A10; C01; C03; C04; C14; D01; D841515
42Trường Đại Học Công Nghiệp Quảng NinhCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; D04; X17; X21; X23
43Trường Đại Học Xây Dựng Miền TrungCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X561515
44Phân hiệu Đại học Xây dựng miền Trung tại Đà NẵngCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56
45Trường Đại học Nông Lâm Bắc GiangCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; C03; C04; D01; D04; D30; X06; X07; X08; X25; X371515
46Trường Đại học Kiên GiangCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A08; A09; D01; D0915.115
47Trường Đại Học Công Nghệ Đông ÁCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C00; C01; C02; C03; C14; D01; D071719

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Công nghệ kỹ thuật và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data