Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Quản lý công nghiệp - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Quản lý công nghiệp có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Quản lý công nghiệp lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Quản lý công nghiệp, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 31 Khối xét tuyển ngành Quản lý công nghiệp - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Quản lý công nghiệp của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 11 Trường xét tuyển ngành Quản lý công nghiệp - Xem chi tiết


1. Ngành QUẢN LÝ CÔNG NGHIỆP xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Quản lý công nghiệp tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Đại Học Bách Khoa Hà NộiQuản lý công nghiệpA00; A01; B03; C01; C02; D01; X0225.625.39
2Trường Đại học Thủ Dầu MộtQuản lý công nghiệpA00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X0916.518
3Đại Học Cần ThơQuản lý công nghiệpA00; A01; D01; X272323.61
4Trường Đại Học Bách Khoa Đà NẵngQuản lý công nghiệpA00; A01; D07; X06; X2623.2522
5Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần ThơQuản lý công nghiệpA00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X2522.319.8
6Trường Đại Học Mỏ Địa ChấtQuản lý công nghiệpA00; A01; C04; D01; D07; D09; D10; D8421.2520.75
7Trường Đại Học Điện LựcQuản lý công nghiệpA00; A01; D01; D0722.723.5
8Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái NguyênQuản lý công nghiệpA00; A01; A10; D01; D07; D84; X05; X251616
9Trường Đại học Nam Cần ThơQuản lý công nghiệpA00; A01; C03; D01; D07; X17; X26; X561615
10Trường Đại học Công nghệ Miền ĐôngQuản lý công nghiệpA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01; M01; M0215
11Trường Đại học Công nghiệp và Thương mại Hà NộiQuản lý công nghiệpA00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; X23; X24; X03; X041518

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Quản lý công nghiệp và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data