Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Kỹ thuật cơ khí - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Kỹ thuật cơ khí có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Kỹ thuật cơ khí lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Kỹ thuật cơ khí, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 34 Khối xét tuyển ngành Kỹ thuật cơ khí - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật cơ khí của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 20 Trường xét tuyển ngành Kỹ thuật cơ khí - Xem chi tiết


1. Ngành KỸ THUẬT CƠ KHÍ xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
  • D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật cơ khí tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Đại Học Bách Khoa Hà NộiCơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc)A00; A012524.8923.32
Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc)B03; C01; C02; X0225
Kỹ thuật Cơ khíB03; C01; C02; X0226.62
Kỹ thuật Cơ khíA00; A0126.6225.824.96
Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)B03; C01; C02; X0225.84
Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)A00; A01; D2925.8424.8623.7
2Trường Đại Học Giao Thông Vận TảiKỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hoá thiết kế cơ khí)A00; A01; D07; X0625.9524.9323.79
Kỹ thuật cơ khí (Chương trình CLC Cơ khí ô tô Việt - Anh)A00; A01; D01; D07; X0622.7823.84
3Đại Học PhenikaaKỹ thuật cơ khíA00; A01; A02; C01; X06; X07191919
4Trường Đại Học Thủy LợiKỹ thuật cơ khíA00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X2622.624.0623.04
5Học Viện Nông Nghiệp Việt NamKỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X07; X0821.51822
6Đại Học Cần ThơKỹ thuật cơ khíA00; A01; X06; X0722.0523.5323.33
7Trường Đại Học Bách Khoa Đà NẵngKỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lựcA00; A01; X06; X07; X2623.6524.122.4
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng khôngA00; A01; D07; X06; X2623.3324.8523.1
8Trường Đại Học Nha TrangKỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số)(Toán, Văn, Anh, Lí)21
Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số)C01; X02; X03; X04; D0119.8117.517
9Trường Đại Học Hàng Hải Việt NamKỹ thuật cơ khíC0122.1522.7521.5
Kỹ thuật cơ khíA0021.9222.7521.5
Kỹ thuật cơ khíX0222.1
Kỹ thuật cơ khíA01; D0121.7522.7521.5
Kỹ thuật cơ khíC0221.92
10Trường Đại Học Xây Dựng Hà NộiKỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D07; X0625.62422.65
Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựngA00; A01; C01; D07; X0623.417
Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điệnA00; A01; C01; D07; X0625.322.4
Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D07; X0625.42337
11Trường Đại Học Nguyễn Tất ThànhKỹ thuật cơ khíA00; A01; D01; A02; A03; A04; C01; D26; D27; D28; D29; D30; X05; X07; X08; X11; X12; X27; X2815
12Trường Đại Học Việt ĐứcKỹ thuật cơ khí (MEN)A00; A01; C01; A02; D28; D29; D26; D27; D30; A04; X05; A03; X06; X08; X07; AH3; D07; D24; D21; D22; D25; AH2; X27202020
13Trường Đại học Công Nghệ TPHCMKỹ thuật cơ khíC01; C03; C04; D01; X01; X02151616
14Trường Đại Học Lâm nghiệpKỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X5615.216.815
15Trường Đại Học Phan ThiếtKỹ thuật cơ khíA00; A01; A04; C01; D01; D07151515
16Trường Đại Học Quốc Tế Miền ĐôngKỹ thuật cơ khíA00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X271515
17Trường Đại Học Đồng NaiKỹ thuật cơ khíA00; A01; D01; D07; X05181715
18Trường Đại Học Kinh tế công nghệ Thái NguyênKỹ thuật cơ khíA00; A01; D01; X07151515

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Kỹ thuật cơ khí và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data