STT | Tên trường | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2024 | Điểm chuẩn 2023 |
---|---|---|---|---|---|
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | |||||
1 | Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | A00; A01; X06; X07 | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; X06; X07 | 24.82 | 24.26 | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CTĐT bằng tiếng Anh) | A00; A01; X06; X07 | ||||
2 | Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 24 | 23.75 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 23 | 22 | ||
3 | Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CS Nam Định) | A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56 | 18.5 | 18.5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CS Hà Nội) | A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56 | 23.8 | 23 | ||
4 | Trường Đại học Thủ Dầu Một | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; C01; D01; X01; X02; X03; X05; X07 | 20.3 | 20 |
5 | Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam | Công nghệ kỹ thuật ô tô và Cơ điện tử | A00; A01; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X07; X08 | 18 | 24 |
6 | Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; C01; D01 | 24.75 | 24.38 |
Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo bằng tiếng Nhật) | A00; A01; C01; D01 | 25 | |||
Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | 25.39 | |||
7 | Trường Đại Học Vinh | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; C01 | 19 | 19 |
8 | Trường Đại Học Quy Nhơn | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 16 | 22 |
9 | Trường Đại Học Trà Vinh | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; A03; X05; X06; X07 | 18 | 17.25 |
10 | Trường Đại Học Nông Lâm TPHCM | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 23.75 | 23 |
11 | Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 17 | 17 |
12 | Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27 | 23.28 | 22.7 |
Công nghệ ô tô và giao thông thông minh | A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27 | 21.15 | |||
Công nghệ kỹ thuật ô tô (học tại Vĩnh Phúc) | A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27 | 20.85 | |||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27 | 22.65 | |||
13 | Trường Đại Học Điện Lực | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | ||
14 | Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chương trình chất lượng cao) | A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 | 15 | 15 | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Kỹ sư làm việc Nhật Bản) | A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 | 15 | 15 | ||
15 | Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; X21; D01; X05; X06; X07; X11 | 21 | 21 |
16 | Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 19 | 19 |
17 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01; X07; X06 | 23.4 | 22.65 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) | A00; A01; C01; D01; X07; X06 | 22.85 | |||
Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 02 năm đầu tại Kon Tum) | A00; A01; C01; D01; X07; X06 | 20.3 | 16.55 | ||
18 | Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông Thái Nguyên | Công nghệ ô tô | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D07; D09; D10; D84; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23 | 19.9 | 16 |
19 | Đại Học Duy Tân | Ngành Công nghệ Chế tạo Máy | A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh) | ||
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh) | ||||
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh) | ||||
Ngành Kỹ thuật Điện | A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh) | 16 | 14 | ||
20 | Trường Đại học Nam Cần Thơ | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; A10; D01; D07; X02; X06; X08 | 16 | 19 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện) | A00; A01; A02; A10; D01; D07; X02; X06; X08 | ||||
21 | Trường Đại Học Văn Lang | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01; X26 | 16 | 16 |
22 | Trường Đại Học Đại Nam | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01; D07; X05 | 17 | 15 |
23 | Trường Đại Học Võ Trường Toản | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00 | ||
24 | Trường Đại Học Đông Á | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk) | A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 | 15 | |||
25 | Trường Đại học Sao Đỏ | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A09; C01; C04; C14; D01 | 18 | 18 |
26 | Trường Đại học Công Nghệ TPHCM | Công nghệ kỹ thuật ô tô | D01; C01; C03; C04; (Toán, Văn, Tin); X01 | 20 | 20 |
Công nghệ ô tô điện | D01; C01; C03; C04; (Toán, Văn, Tin); X01 | 19 | 19 | ||
27 | Trường Đại Học Đông Đô | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A12; A13; A14; D01 | 15 | 15 |
28 | Trường Đại Học Lạc Hồng | Công nghệ kỹ thuật ôtô | D01; X02; X04; X08; A03; A04 | 15.15 | 15.05 |
29 | Trường Đại Học Thành Đông | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 14 | 14 |
30 | Trường Đại Học Yersin Đà Lạt | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; X06 (Toán, Lí, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ); D01; K01 (Toán, Anh, Tin); X27 (Toán, Công nghệ, Anh); X56 (Toán, Tin, Công nghệ); X02 (Toán, Văn, Tin) | 17 | 17 |
31 | Trường Đại học Thành Đô | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; A0C; C03; D01; D07 | 17 | 16.5 |
32 | Trường Đại Học Bình Dương | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; C01; C03; C04; C14; D01 | 15 | 15 |
33 | Trường Đại học Công nghệ Miền Đông | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; M01; M02; D01; K01 | 15 | 15 |
34 | Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
35 | Trường Đại Học Lâm nghiệp | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; C01; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01; A01; (Toán, Lí, Tin); K01; (Toán, Tin, Công nghệ) | 15.2 | 15 |
36 | Trường Đại Học Trưng Vương | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A05; A06; A10; C01; C02; C14; D01; D10 | 15 | 15 |
37 | Trường Đại Học Công Nghệ Đồng Nai | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A04; A10; D01; D09; D10 | 15 | 15 |
38 | Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A10; C01; D01; X05; X07 | 17.75 | |
39 | Trường Đại Học Công Nghiệp Việt Trì | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A01; A00; D01; (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Hóa, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin) | 18 | 18 |
40 | Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D27; D29; D30; D28; Toán, Lí, Công nghệ); C01; D01; B00; D07; D24; D23; D21; D22; D25; (Toán, Văn, công nghệ); (Toán, Văn, Tin); C03 | 16 | 16 |
41 | Trường Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; X04; X07 | 16 | 15 |
42 | Trường Đại Học Phú Xuân | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; C01; D01; D07; D10; X06; X25; X26 | 15 | 16 |
43 | Trường Đại Học Công Nghiệp Việt - Hung | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A03; A04; A07; A08; A09; A10; C01; C03; C04; C14; D01; D84 | 15 | 15 |
44 | Trường Đại Học Công Nghiệp Quảng Ninh | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D04; X17; X21; X23 | ||
45 | Trường Đại Học Xây Dựng Miền Trung | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | 15 | 15 |
46 | Phân hiệu Đại học Xây dựng miền Trung tại Đà Nẵng | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 | ||
47 | Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; X07; X08; Х06; C01; D01; C04; C03; X25; D30; D04; X37 | 15 | 15 |
48 | Trường Đại học Kiên Giang | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A08; A09; D01; D09 | 15.1 | 15 |
49 | Trường Đại Học Công Nghệ Đông Á | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C00; C01; C02; C03; C14; D01; D07 | 17 | 19 |
Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT