Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 63 Khối xét tuyển ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 50 Trường xét tuyển ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô - Xem chi tiết


1. Ngành CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
  • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • X06, A0T, GT1, TH1: Toán, Vật lí, Tin học

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Trường Đại Học Công Nghiệp Hà NộiCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tôA00; A01; X06; X07
Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; X06; X0724.8224.26
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CTĐT bằng tiếng Anh)A00; A01; X06; X07
2Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCMCông nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điệnA00; A01; C01; X05; X06; X072423.75
Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; X05; X06; X072322
3Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công NghiệpCông nghệ kỹ thuật ô tô (CS Nam Định)A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X5618.518.5
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CS Hà Nội)A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X5623.823
4Trường Đại học Thủ Dầu MộtCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A02; C01; D01; X01; X02; X03; X05; X0720.320
5Học Viện Nông Nghiệp Việt NamCông nghệ kỹ thuật ô tô và Cơ điện tửA00; A01; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X07; X081824
6Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCMCông nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; C01; D0124.7524.38
Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo bằng tiếng Nhật)A00; A01; C01; D0125
Công nghệ Kỹ thuật ô tô * (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; C01; D0125.39
7Trường Đại Học VinhCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A02; C011919
8Trường Đại Học Quy NhơnCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D01; D07; X06; X261622
9Trường Đại Học Trà VinhCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A02; A03; X05; X06; X071817.25
10Trường Đại Học Nông Lâm TPHCMCông nghệ kỹ thuật ô tôA00, A01, A02, C01, X06, X0723.7523
11Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng YênCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; D071717
12Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tảiCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X2723.2822.7
Công nghệ ô tô và giao thông thông minhA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X2721.15
Công nghệ kỹ thuật ô tô (học tại Vĩnh Phúc)A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X2720.85
Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X2722.65
13Trường Đại Học Điện LựcCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; D07
14Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh LongCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D011515
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chương trình chất lượng cao)A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D011515
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D011515
15Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà NộiCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; X21; D01; X05; X06; X07; X112121
16Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái NguyênCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; C02; D01; D071919
17Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà NẵngCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D01; X07; X0623.422.65
Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện)A00; A01; C01; D01; X07; X0622.85
Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 02 năm đầu tại Kon Tum)A00; A01; C01; D01; X07; X0620.316.55
18Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông Thái NguyênCông nghệ ô tôA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D07; D09; D10; D84; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X2319.916
19Đại Học Duy TânNgành Công nghệ Chế tạo MáyA00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tôA00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tôA00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
Ngành Kỹ thuật ĐiệnA00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)1614
20Trường Đại học Nam Cần ThơCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A02; A10; D01; D07; X02; X06; X081619
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện)A00; A01; A02; A10; D01; D07; X02; X06; X08
21Trường Đại Học Văn LangCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D01; X261616
22Trường Đại Học Đại NamCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D01; D07; X051715
23Trường Đại Học Võ Trường ToảnCông nghệ kỹ thuật ô tôA00
24Trường Đại Học Đông ÁCông nghệ kỹ thuật ô tô (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng)A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X261515
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk)A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X2615
25Trường Đại học Sao ĐỏCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A09; C01; C04; C14; D011818
26Trường Đại học Công Nghệ TPHCMCông nghệ kỹ thuật ô tôD01; C01; C03; C04; (Toán, Văn, Tin); X012020
Công nghệ ô tô điệnD01; C01; C03; C04; (Toán, Văn, Tin); X011919
27Trường Đại Học Đông ĐôCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A12; A13; A14; D011515
28Trường Đại Học Lạc HồngCông nghệ kỹ thuật ôtôD01; X02; X04; X08; A03; A0415.1515.05
29Trường Đại Học Thành ĐôngCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D011414
30Trường Đại Học Yersin Đà LạtCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; X06 (Toán, Lí, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ); D01; K01 (Toán, Anh, Tin); X27 (Toán, Công nghệ, Anh); X56 (Toán, Tin, Công nghệ); X02 (Toán, Văn, Tin)1717
31Trường Đại học Thành ĐôCông nghệ kỹ thuật Ô tôA00; A01; A0C; C03; D01; D071716.5
32Trường Đại Học Bình DươngCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; C01; C03; C04; C14; D011515
33Trường Đại học Công nghệ Miền ĐôngCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; M01; M02; D01; K011515
34Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật VinhCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; D0720
35Trường Đại Học Lâm nghiệpCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; C01; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01; A01; (Toán, Lí, Tin); K01; (Toán, Tin, Công nghệ)15.215
36Trường Đại Học Trưng VươngCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A05; A06; A10; C01; C02; C14; D01; D101515
37Trường Đại Học Công Nghệ Đồng NaiCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A04; A10; D01; D09; D101515
38Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học HuếCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A10; C01; D01; X05; X0717.75
39Trường Đại Học Công Nghiệp Việt TrìCông nghệ kỹ thuật ô tôA01; A00; D01; (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Hóa, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin)1818
40Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam ĐịnhCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; D27; D29; D30; D28; Toán, Lí, Công nghệ); C01; D01; B00; D07; D24; D23; D21; D22; D25; (Toán, Văn, công nghệ); (Toán, Văn, Tin); C031616
41Trường Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu NghịCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; X04; X071615
42Trường Đại Học Phú XuânCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A02; C01; D01; D07; D10; X06; X25; X261516
43Trường Đại Học Công Nghiệp Việt - HungCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A03; A04; A07; A08; A09; A10; C01; C03; C04; C14; D01; D841515
44Trường Đại Học Công Nghiệp Quảng NinhCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; D04; X17; X21; X23
45Trường Đại Học Xây Dựng Miền TrungCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X561515
46Phân hiệu Đại học Xây dựng miền Trung tại Đà NẵngCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56
47Trường Đại học Nông Lâm Bắc GiangCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; X07; X08; Х06; C01; D01; C04; C03; X25; D30; D04; X371515
48Trường Đại học Kiên GiangCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A08; A09; D01; D0915.115
49Trường Đại Học Công Nghệ Đông ÁCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C00; C01; C02; C03; C14; D01; D071719

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data