STT | Tên trường | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2024 | Điểm chuẩn 2023 |
---|---|---|---|---|---|
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | |||||
1 | Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 22.75 | 20.5 |
Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | 20.75 | 19 | ||
2 | Trường Đại Học Công Thương TPHCM | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D01 | 18 | 16 |
3 | Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | Công nghệ chế tạo máy * (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; C01; D01 | 23 | 23.2 |
Công nghệ chế tạo máy * (đào tạo bằng tiếng Nhật) | A00; A01; C01; D01 | 23.75 | 21.7 | ||
Công nghệ chế tạo máy * (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C01; D01 | 24.27 | |||
4 | Trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D07; X06; X26 | 23.85 | 22.5 |
5 | Trường Đại Học Nha Trang | Công nghệ chế tạo máy | (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01 | 16 | 16 |
6 | Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | 15 |
7 | Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 16 | 15 |
8 | Đại Học Duy Tân | Ngành Công nghệ Chế tạo Máy | A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh) | ||
9 | Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | |
10 | Trường Đại Học Công Nghệ Đồng Nai | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; A04; A10; D01; D09; D10 | 15 | 15 |
11 | Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D27; D29; D30; D28; Toán, Lí, Công nghệ); C01; D01; B00; D07; D24; D23; D21; D22; D25; (Toán, Văn, công nghệ); (Toán, Văn, Tin); C03 | 16 | 16 |
12 | Trường Đại Học Công Nghệ Đông Á | Công nghệ Chế tạo máy | A00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C00; C01; C02; C03; C14; D01; D07 | 17 | 23 |
Cơ điện tử | A00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C00; C01; C02; C03; C14; D01; D07 | ||||
13 | Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự - Hệ Dân sự | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; X06 |
Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT