Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Vật lý Kỹ thuật - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Vật lý Kỹ thuật có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Vật lý Kỹ thuật lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Vật lý Kỹ thuật, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 14 Khối xét tuyển ngành Vật lý Kỹ thuật - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Vật lý Kỹ thuật của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 7 Trường xét tuyển ngành Vật lý Kỹ thuật - Xem chi tiết


1. Ngành VẬT LÝ KỸ THUẬT xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • A02: Toán, Vật lí, Sinh học
  • C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
  • X06, A0T, GT1, TH1: Toán, Vật lí, Tin học

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Vật lý Kỹ thuật tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Đại Học Bách Khoa Hà NộiVật lý kỹ thuậtA00; A01; B03; C01; C02; X0225.8724.28
Kỹ thuật hạt nhânA00; A01; A02; B03; C01; C02; X0224.6422.31
2Trường Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà NộiVật lý kỹ thuậtA00; A01; X06; X26; D0125.2424.2
Cơ kỹ thuậtA00; A01; X06; X26; D0126.0325.65
3Đại Học Cần ThơVật lý kỹ thuậtA00; A01; A02; C012118
4Trường Đại Học Sư Phạm - Đại Học Đà NẵngVật lý kỹ thuậtA00; A01; X06; C01; X0717.215.35
5Trường Đại Học Quy NhơnVật lý kỹ thuậtA00; A01; A02; A04; C01
6Trường Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà NộiCông nghệ vi mạch bán dẫnA00; A01; A02; X06; X07; X08; A0425.0123.14

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Vật lý Kỹ thuật và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data