STT | Tên trường | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2025 | Điểm chuẩn 2024 | Điểm chuẩn 2023 |
---|---|---|---|---|---|---|
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
1 | Đại Học Bách Khoa Hà Nội | Vật lý kỹ thuật | B03; C01; C02; X02 | 26.41 | ||
Vật lý kỹ thuật | A00; A01 | 26.41 | 25.87 | 24.28 | ||
Kỹ thuật hạt nhân | A00; A01; A02 | 25.07 | 24.64 | 22.31 | ||
Kỹ thuật hạt nhân | B03; C01; C02; X02 | 25.07 | ||||
2 | Trường Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | Vật lý kỹ thuật | A00; A01; X06; X26; D01 | 25.2 | 25.24 | 24.2 |
Cơ kỹ thuật | A00; A01; X06; X26; D01 | 26.15 | 26.03 | 25.65 | ||
3 | Đại Học Cần Thơ | Vật lý kỹ thuật | A00; A01; A02; C01 | 21.55 | 21 | 18 |
4 | Trường Đại Học Sư Phạm - Đại Học Đà Nẵng | Vật lý kỹ thuật | A00; A01; X06; C01; X07 | 21 | 17.2 | 15.35 |
5 | Trường Đại Học Quy Nhơn | Vật lý kỹ thuật | A00; A01; A02; A04; C01 | 18.25 | ||
6 | Trường Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội | Công nghệ vi mạch bán dẫn | A00; A01; A09; A02; A19; A04 | 23 | 25.01 | 23.14 |
Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT