| STT | Tên trường | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2025 | Điểm chuẩn 2024 | Điểm chuẩn 2023 | 
|---|---|---|---|---|---|---|
| Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
| 1 | Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01; X06; X07 | 21.75 | 23.61 | 22.65 | 
| 2 | Trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01; X06; X07; X26 | 21.27 | 20 | 17 | 
| 3 | Trường Đại Học Quốc Tế - ĐHQG TPHCM | Kỹ thuật (Nhóm ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Kỹ thuật điện tử – viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật y sinh; Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn); Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) | A00; A01; B00; D07; B08; D01 | 19.5 | ||
| 4 | Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01; C01; C02; D01; X01; X05; X06 | 20.98 | 20.35 | 18.7 | 
| 5 | Trường Quốc Tế - ĐHQG Hà Nội | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics | A00; A01; A02; D07; C01; C02; X02; X06; X26 | 19.5 | 23.35 | |
| 6 | Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15 | 15 | 15 | 
| 7 | Trường Đại Học Lâm nghiệp | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X56 | 20.1 | ||
Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT



