STT | Tên trường | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2024 | Điểm chuẩn 2023 |
---|---|---|---|---|---|
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | |||||
1 | Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01; X06; X07 | 23.61 | 22.65 |
2 | Trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01; X06; X07; X26 | 20 | 17 |
3 | Trường Đại Học Quốc Tế - ĐHQG TPHCM | Kỹ thuật (Nhóm ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Kỹ thuật điện tử – viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật y sinh; Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn); Kỹ thuật xây dựng; Quản | A00; A01; B00; D07; B08; D01 | ||
4 | Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01; C01; C02; D01; X01; X05; X06 | 20.35 | 18.7 |
5 | Trường Quốc Tế - ĐHQG Hà Nội | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics | A00; A01; A02; D07; C01; C02; X02; X06; X26 | 23.35 | |
6 | Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15 | 15 |
7 | Trường Đại Học Lâm nghiệp | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; C01; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01; A01; (Toán, Lí, Tin); K01; (Toán, Tin, Công nghệ) |
Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT