Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 49 Khối xét tuyển ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 30 Trường xét tuyển ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí - Xem chi tiết


1. Ngành CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ KHÍ xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
  • D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
  • X07, A0C, TH3, TH4: Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Trường Đại Học Công Nghiệp Hà NộiCông nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; X06; X0723.7224.3523.42
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTĐT bằng tiếng Anh)A00; A01; X06; X0720.45
2Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCMCông nghệ kỹ thuật cơ khí (Đào tạo tại Quảng Ngãi)A00; A01; C01; X05; X06; X071623.522.25
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CT tăng cường TA)A00; A01; C01; X05; X06; X0723.252220
3Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công NghiệpCông nghệ kỹ thuật cơ khí (CS Nam Định)A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X562217.517.5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CS Hà Nội)A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X5623.522.822
4Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCMCông nghệ Kỹ thuật cơ khí * (đào tạo bằng tiếng Anh)C0122.86
Công nghệ Kỹ thuật cơ khí * (đào tạo bằng tiếng Anh)A0124.6224.2523.2
Công nghệ Kỹ thuật cơ khí * (đào tạo bằng tiếng Anh)A0023.6424.2523.2
Công nghệ Kỹ thuật cơ khí * (đào tạo bằng tiếng Anh)D0125.0224.2523.2
Công nghệ Kỹ thuật cơ khí * (đào tạo bằng tiếng Việt)A0127.4325.1
Công nghệ Kỹ thuật cơ khí * (đào tạo bằng tiếng Việt)D0127.8325.1
Công nghệ Kỹ thuật cơ khí * (đào tạo bằng tiếng Việt)A0026.4525.1
Công nghệ Kỹ thuật cơ khí * (đào tạo bằng tiếng Việt)C0125.67
5Trường Đại Học Hùng VươngCông nghệ Kỹ thuật Cơ khíX06; A01; D01; X25181816
6Trường Đại Học Phạm Văn ĐồngCông nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; X05; D011515
7Trường Đại Học Trà VinhCông nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; A02; A03; X05; X06; X07151515
8Trường Đại Học Nông Lâm TPHCMCông nghệ kỹ thuật cơ khíA00, A01, A02, C01, X06, X0723.1
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình nâng cao)A00, A01, A02, C01, X06, X0723.1
9Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng YênCông nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; D01; D071715.515
10Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tảiKế toán doanh nghiệpA00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X272123.0922.15
11Trường Đại Học Điện LựcCông nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; D01; D0722.5823.2522.3
12Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh LongCông nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01141515
13Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà NẵngCông nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo)A00; A01; C01; D01; X06; X0721.121.619.7
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Thiết kế và mô phỏng số trong cơ khí)A00; A01; C01; D01; X06; X0719.1
14Trường Đại Học Cửu LongCông nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56151515
15Trường Đại học Sao ĐỏCông nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A09; C01; C04; C14; D01; X01; X21151717
16Trường Đại Học Lạc HồngCông nghệ kỹ thuật Cơ khíD01; X02; X04; X08; A03; A0415.2515.115.1
17Trường Đại Học Bà Rịa – Vũng TàuCông nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; D01; X26151515
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật)A00; A01; C00; D011515
18Trường Đại Học Tiền GiangCông nghệ kỹ thuật cơ khíC01; C02; D01; A00; A01; D07; X03; X02; X26; X07151515
19Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật VinhCông nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X031718
20Trường Đại Học Thái BìnhCông nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; B00; D01; X01161716.5
21Trường Đại học Công nghiệp và Thương mại Hà NộiCông nghệ kỹ thuật cơ khíA00, A01, B00, D01, C01, C03, C04, C14, X03, X04, X23, X2416
22Trường Đại Học Công Nghiệp Việt TrìCông nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; X06; X07; X08; X11; X12; X56; X57151616
23Trường Đại Học Nông Lâm HuếCông nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; A08; C01; C04; C14; D01; X01; X1718.51515
24Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam ĐịnhCông nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; AH2; AH3; B00; C01; C03; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D07; D21; D22; D23; D24; D25; D26; D27; D28; D29; D30; DD2; X02; X03; X07141616
25Trường Đại Học Công Nghiệp Việt - HungCông nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; A03; A04; A07; A08; A09; A10; C01; C03; C04; C14; D01; D84161515
26Trường Đại Học Công Nghiệp Quảng NinhCông nghệ kỹ thuật Cơ khíA00; A01; D01; D04; X17; X21; X23151515
27Trường Đại Học Công Nghệ Sài GònCông nghệ kỹ thuật Cơ khíA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D02; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D17; D18; D19; D20; D22; D23; D24; D25; D27; D28; D29; D30; D32; D33; D34; D35; D37; D38; D39; D40; D84; D86; D87; D8815

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data