Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Truyền thông, quảng cáo - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Truyền thông, quảng cáo có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Truyền thông, quảng cáo lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Truyền thông, quảng cáo, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 81 Khối xét tuyển ngành Truyền thông, quảng cáo - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Truyền thông, quảng cáo của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 13 Trường xét tuyển ngành Truyền thông, quảng cáo - Xem chi tiết


1. Ngành TRUYỀN THÔNG, QUẢNG CÁO xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
  • D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Truyền thông, quảng cáo tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Đại Học Bách Khoa Hà NộiTruyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)A00; A0126.6226.6125.73
Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)B03; C01; C02; X0226.62
2Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn ThôngTruyền thông đa phương tiệnA00; A01; D01; X06; X2625.2525.9426.33
3Học Viện Phụ Nữ Việt NamTruyền thông đa phương tiệnA00; A01; D0125.122624.75
Truyền thông đa phương tiệnC0026.622624.75
4Trường Đại Học Hà NộiTruyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh)D0130.8225.6525.94
Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp)D01; D0326.3531.0534.1
5Học Viện Ngoại GiaoTruyền thông quốc tếA00; A01; C00; D01; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D14; D15; DD225.926.0528.46
6Trường Đại Học Thăng LongTruyền thông đa phương tiệnD0123.7526.5225.89
Truyền thông đa phương tiệnC03; C04; D14; D1524.75
Truyền thông đa phương tiệnC0025.7526.5225.89
7Học viện Báo chí và Tuyên truyềnTruyền thông đa phương tiệnD0136.52727.18
Truyền thông đa phương tiệnX7837.5
Truyền thông đa phương tiệnX7937
Truyền thông đa phương tiệnD1437.25
Truyền thông đại chúngD0135.7426.826.65
Truyền thông đại chúngX7836.74
Truyền thông đại chúngD1436.49
Truyền thông đại chúngX7936.24
Truyền thông quốc tếD013635.936.06
Truyền thông quốc tếD1436.75
Truyền thông quốc tếX7837
Truyền thông quốc tếX7936.5
Quảng cáoD1436.25
Quảng cáoD0135.535.5836.02
Quảng cáoX7936
Quảng cáoX7836.5
8Trường Đại Học Công ĐoànTruyền thông đại chúngD01; D11; D12; D14; D15; X7924.7
9Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật Hà NộiCông nghệ truyền thôngA0123.5
Công nghệ truyền thôngX06; X0726
Công nghệ truyền thôngA00; X2625
Công nghệ truyền thôngD07; D10; X25; X2724
Công nghệ truyền thôngD0123
10Trường Đại Học Phương ĐôngTruyền thông đa phương tiệnA01; C03; D01; D09; D14; D15; X26182021
11Trường Đại Học Hòa BìnhTruyền thông đa phương tiệnC00; D01; C04; C01; C14; TH9; D141517
12Trường Đại Học Đại NamTruyền thông đa phương tiệnC00; C01; C03; C04; C14; D01; X01151815

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Truyền thông, quảng cáo và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data