Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Truyền thông, quảng cáo - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Truyền thông, quảng cáo có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Truyền thông, quảng cáo lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Truyền thông, quảng cáo, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 65 Khối xét tuyển ngành Truyền thông, quảng cáo - Xem chi tiết

2. Xem 12 Trường xét tuyển ngành Truyền thông, quảng cáo - Xem chi tiết

3. Xem Điểm chuẩn ngành Truyền thông, quảng cáo của tất cả các trường - Xem chi tiết


1. Ngành TRUYỀN THÔNG, QUẢNG CÁO xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
  • D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Danh sách trường xét tuyển ngành Truyền thông, quảng cáo

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
1 ngànhĐT THPTĐGTD BKKết HợpƯu TiênCCQTXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHNƯu TiênCCQTXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL SPHNƯu TiênXem
2 ngànhĐT THPTKết HợpƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạƯu TiênCCQTXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HNĐGTD BKCCQTXem
4 ngànhĐT THPTHọc BạXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL HNƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL HNĐGTD BKXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGNL HNƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTXem

3. Điểm chuẩn ngành Truyền thông, quảng cáo tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
1Đại Học Bách Khoa Hà NộiTruyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)A00; A01; B03; C01; C02; X0226.6125.73
2Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn ThôngTruyền thông đa phương tiệnA00; A01; D01; X06; X2625.9426.33
3Học Viện Phụ Nữ Việt NamTruyền thông đa phương tiệnA00; A01; C00; D012624.75
4Trường Đại Học Hà NộiTruyền thông đa phương tiệnD0125.6525.94
Truyền thông doanh nghiệpD01; D0331.0534.1
5Học Viện Ngoại GiaoTruyền thông quốc tếA00; A01; C00; D03; D04; DD2; D07; D09; D10; D1527.0526.96
6Trường Đại Học Thăng LongTruyền thông đa phương tiệnC00; C03; C04; D01; D14; D1526.5225.89
7Học viện Báo chí và Tuyên truyềnTruyền thông đa phương tiệnD01; (Văn, Anh, Tin); D66; D142727.18
Truyền thông đại chúngD01; (Văn, Anh, Tin); D66; D1426.826.65
Truyền thông quốc tếD01; (Văn, Anh, Tin); D66; D1435.936.06
Quảng cáoD01; (Văn, Anh, Tin); D66; D1435.5836.02
8Trường Đại Học Công ĐoànTruyền thông đại chúngD01; D11; D12; D14; D15; X79
9Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật Hà NộiCông nghệ truyền thôngA00; A01; D01; D07; D10; X26; X06; X07; X25; X27
10Trường Đại Học Phương ĐôngTruyền thông đa phương tiệnA01; C03; D01; D09; D14; D15; X262021
11Trường Đại Học Hòa BìnhTruyền thông đa phương tiệnC00; D01; C04; C01; C14; TH9 (Văn; Anh; Tin); D1417
12Trường Đại Học FPTCông nghệ truyền thôngA; B; C01; C02; C03; C0421

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT