Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Truyền thông Marketing - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Truyền thông Marketing có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Truyền thông Marketing lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Truyền thông Marketing, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 29 Khối xét tuyển ngành Truyền thông Marketing - Xem chi tiết

2. Xem 55 Trường xét tuyển ngành Truyền thông Marketing - Xem chi tiết

3. Xem Điểm chuẩn ngành Truyền thông Marketing của tất cả các trường - Xem chi tiết


1. Ngành TRUYỀN THÔNG MARKETING xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
  • X01, C14: Ngữ văn, Toán, GDKTPL

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Danh sách trường xét tuyển ngành Truyền thông Marketing

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
2 ngànhĐT THPTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKKết HợpƯu TiênCCQTXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạKết HợpCCQTXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL SPHNƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGNL HNKết HợpXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SATXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL HNĐGTD BKKết HợpXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HNĐGTD BKXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL SPHNƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTV-SATXem
1 ngànhĐT THPTXem
1 ngànhĐT THPTXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMƯu TiênCCQTV-SATXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL HNXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạKết HợpXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL HNĐGTD BKXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênV-SATXem
2 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGNL HNƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQTXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HNKết HợpƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạV-SATXem
2 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạV-SATXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL HNĐGTD BKXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạƯu TiênCCQTXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGNL HNXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạXem
2 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạXem
2 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạV-SATXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGNL HNƯu TiênXem
2 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HNƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHNƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGTD BKƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL HNXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạƯu TiênV-SATXem

3. Điểm chuẩn ngành Truyền thông Marketing tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
1Đại Học Kinh Tế Quốc DânLuật kinh tếA00; A01; D01; D0727.0526.85
Truyền thông MarketingA00; A01; D01; D0737.4937.1
2Trường Đại học Ngoại thươngChương trình ĐHNNQT truyền thông Marketing tích hợpA00; A01; D01; D07
3Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCMLuật kinh tếC00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X702623.75
4Học Viện Phụ Nữ Việt NamLuật kinh tếA00; C00; D01; D14; D1524.521
5Trường Đại Học Công Thương TPHCMLuật kinh tếD01; C03; C14; C0022.7519
6Trường Đại Học Luật Hà NộiLuật Kinh tếA00; A01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D0626.925.5
7Đại Học Cần ThơLuật Kinh tếA00; C00; D01; D0326.8525.85
8Trường Đại học Kiểm Sát Luật kinh tếA00; A01; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D14; D1526.86
9Đại Học Kinh Tế TPHCMLuật kinh tế (Economic Law)A00; A01; D01; D0925.625.6
10Trường Đại Học Tài Chính MarketingLuật kinh tếC01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X2524.424.8
11Học Viện Chính Sách và Phát TriểnNgành Luật Kinh tếC00; C02; C03; C04; D6627.4325.5
12Trường Đại Học Mở Hà NộiLuật kinh tếD01; C01; C03; C1424.1222.8
13Trường Đại Học VinhLuật kinh tếC14; C19; C20; D661819
14Trường Đại Học Ngân Hàng TPHCMLuật kinh tếA00; A01; D14; D01; C0024.3525.07
15Trường Đại Học Lao Động – Xã HộiLuật kinh tếA00; A01; D0123.723.05
16Trường Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở II)Luật kinh tếA00; A01; D0121.7521.5
17Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon TumLuật kinh tếA07; C00; X74; X7018.7515
18Trường Đại Học Mở TPHCMLuật kinh tếD01; D03; D05; D06; C03; C14; A00; A01; C00; C19; D14; D63; D64; D61.24.7523.9
19Trường Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà NộiLuật kinh tếA00; A01; D01; C04; X01; X022422.5
20Trường Đại Học Điện LựcLuật kinh tếD01; D09; D10; D84
21Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà NộiLuật kinh tếA00; C00; X01; D01; D09; D10; C03; X2522.519
22Đại Học Duy TânNgành Luật kinh tếC00; C03; C04; D01; D14; D151615
23Trường Đại học Nam Cần ThơLuật Kinh tếC00; C03; D01; D14; D15; D66; X71; X17; Y071615
24Trường Đại Học Quốc Tế Hồng BàngDigital MarketingA01; C00; C03; C04; D01; X26 (Toán, Anh, Tin)1516
Luật kinh tếA01; A08; C14; D01; D15; X75 (Văn, Địa, Tin)1516
25Trường Đại Học Văn LangLuật Kinh tếD01, D09; D10; D84; D14; D15; C001616
26Trường Đại Học Hòa BìnhLuật kinh tếC00; D01; C19; D14; C011715
27Trường Đại Học Đại NamLuật kinh tếC00; C03; C04; D01; D14; X011815
28Trường Đại Học Đông ÁLuật kinh tế (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng)A01; C00; C03; C04; D01; D14; X01; X02; X251515
29Trường Quản Trị và Kinh Doanh - ĐHQG Hà NộiMarketing và Truyền thôngA01; D01; D07; D08; D09; D10; X25; X26; X27; X2821.221.55
30Trường Đại Học Tây ĐôLuật kinh tếC00; D14; D84; D66; D01; X25; X781515
31Trường Đại học Công Nghệ TPHCMDigital Marketing (Marketing số)D01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin); X011919
Luật kinh tếD01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin); X011717
32Trường Đại Học Đông ĐôLuật kinh tếA00; A01; C00; C19; C14; D011515
33Trường Đại Học Lạc HồngLuật kinh tếD01; X01; X04; Y09; C04; C0315.515.45
34Trường Đại Học Thành ĐôngLuật kinh tếA00; A01; C00; D011414
35Trường Đại học Luật HuếLuật Kinh tếA00; C00; C19; C20; D66; D012119
36Trường Đại Học Yersin Đà LạtLuật kinh tếD01; C03; C04; X01 (Toán, Văn, GDKT&PT); C00; D14; D151717
37Trường Đại Học Bình DươngLuật kinh tếA00; C00; C03; C04; C14; D011515
38Trường Đại học Công nghệ Miền ĐôngDigital marketingA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K011515
Luật kinh tếA00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K011515
39Trường Đại Học Kinh Tế Tài Chính TPHCMDigital MarketingD01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C041719
Luật kinh tếD01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C041717
40Trường Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh Thái NguyênLuật kinh tếA00; C00; C14; D01; D141818
41Trường Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học TPHCMLuật kinh tếD09; X25; A01; D01; C00; X78; D14; D151515
42Trường Đại Học Văn HiếnLuật Kinh tếA00; A01; C04; D01; A12; Y08; X54; X74
43Trường Đại Học Hoa SenDigital MarketingA00; A01; D01; D03; D091715
Luật Kinh tếA00; A01; D01; C001715
44Trường Đại Học Phan ThiếtLuật Kinh tếC00; D01; D14; D15; X01; X25; X781515
45Trường Đại Học Trưng VươngLuật kinh tếA00; A01; C00; D0115.515
46Trường Đại Học Hồng ĐứcLuật Kinh tếC01; C03; C04; C14; D011515
47Trường Đại Học Quốc Tế Sài GònLuật kinh tếA00; A01; C00; C20; D01; D661717
48Trường Đại Học Chu Văn AnLuật Kinh tếA00; A01; C00; D011515
49Trường Đại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long AnLuật Kinh tếA00; C00; C04; C051515
50Trường Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu NghịLuật kinh tếX25; C00; D01; D141615
51Trường Đại học Hùng Vương TPHCMLUẬT KINH TẾC00; A00; A01; D0115
52Trường Đại học Tài Chính Kế ToánLuật Kinh tếA00; C00; C01; C02; D01; X011515
53Trường Đại Học Gia ĐịnhLuật kinh tếA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K0115
54Trường Đại Học Công Nghệ Sài GònLuật kinh tế(Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)
55Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Hà GiangKinh tếA00; C01; D01; D14

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT