Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Công nghệ truyền thông - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Công nghệ truyền thông có những trường Đại học nào đào tạo năm 2026, ngành Công nghệ truyền thông lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Công nghệ truyền thông, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 76 Khối xét tuyển ngành Công nghệ truyền thông - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Công nghệ truyền thông của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 10 Trường xét tuyển ngành Công nghệ truyền thông - Xem chi tiết


1. Ngành CÔNG NGHỆ TRUYỀN THÔNG xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
  • C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Công nghệ truyền thông tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCMCông nghệ truyền thông (Truyền thông số và Công nghệ đa phương tiện) (đào tạo bằng tiếng Việt)D0124.7
Công nghệ truyền thông (Truyền thông số và Công nghệ đa phương tiện) (đào tạo bằng tiếng Việt)C03; X02
2Đại Học Kinh Tế TPHCMTruyền thông số và thiết kế đa phương tiện (Digital Communication and Media Design) (S)A00; A01; D01; D07; D09; V0026.326.626.33
3Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật Hà NộiCông nghệ truyền thôngX06; X0726
Công nghệ truyền thôngA00; A01; D01; D07; D10; X25; X26; X27
4Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông Thái NguyênCông nghệ truyền thôngA00; A01; A02; A03; A06; A07; A08; A09; B00; B01; B04; B08; C03; C04; C14; D01; D07; D09; X04; X07; X08; X09; X10; X12; X13; X14; X20; X231919.717
Công nghệ truyền thôngA04; A05; A10; A11; B02; B03; C01; C02; D10; D84; X01; X02; X03; X05; X06; X11; X15; X16; X17; X18; X19; X21; X22
5Trường Đại Học Văn LangCông nghệ truyền thôngA00; A01; C00; C01; D01; X78151616
6Trường Đại Học FPTCông nghệ truyền thông21
Công nghệ truyền thôngA; B; C01; C02; C03; C04
7Trường Đại Học Kinh Tế Tài Chính TPHCMCông nghệ truyền thông (Truyền thông số)1818
Công nghệ truyền thông (Truyền thông số)D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
8Trường Đại Học Gia ĐịnhCông nghệ truyền thôngA00; A01; C00; C01; C03; C14; D011515
Công nghệ truyền thôngK01
9Trường Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh HóaCông nghệ truyền thôngC00; C01; C04; D66; X78151515
10Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà NẵngCông nghệ truyền thông (cử nhân)A00; A01; D01; X02; X06; X262123.7
Công nghệ truyền thông - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (cử nhân)A00; A01; D01; X02; X06; X262123.52

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Công nghệ truyền thông và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data