| STT | Tên trường | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2025 | Điểm chuẩn 2024 | Điểm chuẩn 2023 |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
| 1 | Trường Đại Học Thương Mại | Marketing (Quản trị thương hiệu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | 26.1 | 26.6 | 27 |
| 2 | Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật Hà Nội | Quản trị thương hiệu | D14; D15; D19; D20; D29; D30; D39; D40; D44; D45; D64; D65; X25; X33; X37 | 25.5 | 25.36 | 24.6 |
| Quản trị thương hiệu | A00; A01; C00; C01; C02; C03; C04; D01; D03; D04; D09; D10; X01; X78; X86; X90 | |||||
| 3 | Trường Đại Học Kinh Tế - Đại Học Huế | Tài chính - Ngân hàng (Liên kết) | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | 16 | 17 | 17 |
Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT


