Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Marketing - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Marketing có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Marketing lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Marketing, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 87 Khối xét tuyển ngành Marketing - Xem chi tiết

2. Xem 59 Trường xét tuyển ngành Marketing - Xem chi tiết

3. Xem Điểm chuẩn ngành Marketing của tất cả các trường - Xem chi tiết


1. Ngành MARKETING xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Danh sách trường xét tuyển ngành Marketing

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKKết HợpƯu TiênCCQTXem
1 ngànhĐT THPTKết HợpƯu TiênXem
3 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL HNKết HợpƯu TiênV-SATXem
2 ngànhĐT THPTHọc BạKết HợpCCQTXem
3 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHNƯu TiênCCQTXem
5 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL HNĐGTD BKKết HợpƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HNKết HợpƯu TiênXem
2 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL SPHNƯu TiênXem
2 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGNL HNCCQTXem
2 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL HNĐGTD BKV-SATXem
1 ngànhĐT THPTKết HợpƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGNL SPHNƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HNĐGTD BKCCQTXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạV-SATXem
2 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SATXem
2 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHNƯu TiênCCQTXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạKết HợpƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL HNƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HNƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMƯu TiênCCQTV-SATXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạKết HợpXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạThi RiêngƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGNL HNĐGNL SPHCMƯu TiênV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênCCQTXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạƯu TiênV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SATXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngƯu TiênXem
1 ngànhXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạV-SATXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL HNƯu TiênV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHNƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGNL HNƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HNƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạƯu TiênCCQTXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL HNXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL HNĐGTD BKXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạƯu TiênV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênXem

3. Điểm chuẩn ngành Marketing tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
1Đại Học Kinh Tế Quốc DânMarketingA00; A01; D01; D0727.7827.55
2Học Viện Tài chínhMarketingA00; A01; D01; D07
3Học Viện Ngân HàngMarketing số (ĐH Coventry, Anh Quốc cấp bằng)A00; A01; D01; D0724.823.5
Chất lượng cao Marketing sốA01; D01; D07; D0934
MarketingA00; A01; D01; D07
4Trường Đại học Ngoại thươngChương trình ĐHNNQT Marketing sốA00; A01; D01; D0728.1
Chương trình ĐHNNQT truyền thông Marketing tích hợpA00; A01; D01; D07
5Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn ThôngMarketingA00; A01; D01; X06; X2625.8525.8
Marketing (chất lượng cao)A00; A01; D01; X06; X2624.25
Quan hệ công chúngA00; A01; D01; X06; X2625.15
6Trường Đại Học Thương MạiQuản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)A00; A01; D01; D072727
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X2826.7526.8
Marketing (Quản trị thương hiệu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X2826.627
Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)A00; A01; D01; D0726.7527
Luật kinh tế (Luật kinh doanh)A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X2826
7Trường Đại Học Công Nghiệp Hà NộiMarketingA01; D01; X2525.3325.24
8Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCMMarketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital MarketingC01; C03; C04; D01; X01; X0225.2525
Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital MarketingC01; C03; C04; D01; X01; X0222.522.25
9Học Viện Phụ Nữ Việt NamMarketingA00; A01; C00; D01
10Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công NghiệpMarketing (CS Nam Định)A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X2718.518.5
Marketing (CS Hà Nội)A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X2724.223.7
11Trường Đại Học Công Thương TPHCMMarketingD01; A00; C01; A0124.522.5
12Học Viện Hàng không Việt NamMarketingA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; D42; D66; D78; D79; D83; D84
13Trường Đại Học PhenikaaMarketing (một số học phẩn chuyên ngành học bằng tiếng anh)A01; B08; D01; D07; D09; D1020
Marketing (công nghệ marketing)A01; D01; D07; D84; PK7; PK818
14Trường Đại Học Hà NộiMarketingD0133.9335.05
15Trường Đại học Thủ Dầu MộtMarketingA00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X0923.122.5
16Trường Đại Học Thăng LongMarketingA00; A01; D0124.9725.41
17Đại Học Cần ThơMarketingA00; A01; C02; D0124.625.35
18Đại Học Kinh Tế TPHCMMarketingA00; A01; D01; D07; D0926.8
Công nghệ Marketing (Marketing Technology)A00; A01; D01; D07; D0927.2
19Trường Đại Học Tài Chính MarketingMarketingC01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X2523.824.9
20Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Cơ sở TP.HCM)MarketingA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh); D0124.2424.1
MarketingA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh); D0118
21Trường Đại Học An GiangMarketingA00; A01; D01; X01; X27; X2823.1722.93
22Trường Đại Học Hải DươngMarketingA00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D011515
23Trường Đại Học Phạm Văn ĐồngMarketingC03; X74; X01; D0115
24Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà NộiMarketingA00; A01; C00; D01; C01; C02; X03; X04; B03; C03; C04; C14; X0226.524.75
25Trường Đại Học Ngân Hàng TPHCMMarketingA00; A01; D01; D0726.1
26Trường Quốc Tế - ĐHQG Hà NộiMarketing (song bằng do ĐHQGHN và Đại học HELP, Malaysia cùng cấp bằng)A00; A01; D01; D07; D09; C01; C02; X02; X2621.5
27Trường Đại Học Mở TPHCMMarketingA00; A01; D01; D07; B08; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Anh, Tin); C01; C02; (Toán, Văn, Tin); (Văn, Anh, Tin).24.525.25
28Trường Đại Học Điện LựcMarketingA00; A01; D01; D07
29Trường Đại Học CMCDigital Marketing(Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)22.5
30Trường Đại Học Nguyễn Tất ThànhMarketingD01; C01; C04; X0115
31Trường Đại Học Kinh Tế - Đại Học HuếMarketingA00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01 (Toán, Anh, Tin); C032323
32Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông Thái NguyênThương mại điện tửC01; C02; B03; C03; C04; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; X13; X14; X15; X16; B08; A07; X17; X18; X19; X20; D09; X21; X22; X23; X24; D10; X53; X54; X55; X25; X56; X57; X2621.5
33Đại Học Duy TânNgành Marketing có các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Marketing, Digital MarketingA00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)1614
34Trường Đại học Nam Cần ThơMarketingA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y071615
35Trường Đại học Tân TạoMarketingA00; A01; D01; D07; X01; C01
36Trường Đại Học Văn LangMarketingA00; A01; C01; D01; D8; D10; D07; (Toán, Anh, Tin)1617
37Trường Đại Học Đại NamMarketing – Chuyên ngành Digital MarketingA00; A01; C01; C03; C04; D01; D071615
38Trường Đại Học Đông ÁMarketingA00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X211515
39Trường Đại Học Tây ĐôMarketingA00; A01; D01; C04; X26; X02; X061515
40Trường Đại học Công Nghệ TPHCMMarketingD01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin); X012020
41Trường Đại Học Lạc HồngMarketingD01; X01; X04; Y09; C04; C0316.2515.1
42Trường Đại Học Kinh Tế Tài Chính TPHCMMarketingD01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C041819
43Trường Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh Thái NguyênMarketingA00; A01; C04; C14; D0118.518
44Trường Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học TPHCMMarketingD01; A01; D07; X27; X28; X25; X26; D11; D14
45Trường Đại học Kinh Tế Nghệ AnMarketingA00; A01; C03; D011718
46Trường Đại Học Lâm nghiệpMarketing  (dự kiến)D01; A01; K01; C14; C00; D66; D15; D14; C20; C19
47Trường Đại Học Văn HiếnMarketingA00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X051623
48Trường Đại Học Hoa SenMarketingA00; A01; D01; D03; D091815
49Trường Đại học Công nghiệp và Thương mại Hà NộiMarketingA00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; X23; X24; X03; X041518
50Trường Đại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long AnMarketingA01; D13; X74; B03
51Trường Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu NghịMarketingX25; X02; D01; X53
52Trường Đại Học Thái Bình DươngMarketingA00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; DD2; D29; D30; D07; D24; D25; X02 (Toán, Văn, Tin); X03 (Toán, Văn, Công nghệ); X26 (Toán, Ngoại ngữ, Tin học)1515
53Trường Đại Học Kinh tế công nghệ Thái NguyênMarketingA01; D01; D10; X01
54Trường Đại Học Công Nghiệp Việt - HungMarketingA07; A08; A09; C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D13; D14; D85
55Học Viện Ngân Hàng (Phân Viện Phú Yên)MarketingA00; A01; D01; D07
56Trường Đại Học Gia ĐịnhMarketingA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K011515.75
57Trường Đại Học Công Nghệ Sài GònMarketing(Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)
58Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà NẵngMarketingA00; A01; C03; D01; X02; X2624.01

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT