Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Marketing - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Marketing có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Marketing lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Marketing, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 86 Khối xét tuyển ngành Marketing - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Marketing của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 62 Trường xét tuyển ngành Marketing - Xem chi tiết


1. Ngành MARKETING xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Marketing tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
1Đại Học Kinh Tế Quốc DânMarketingA00; A01; D01; D0727.7827.55
2Học Viện Tài chínhMarketingA00; A01; D01; D07
3Học Viện Ngân HàngMarketing số (ĐH Coventry, Anh Quốc cấp bằng)A00; A01; D01; D0724.823.5
Chất lượng cao Marketing sốA01; D01; D07; D0934
MarketingA00; A01; D01; D07
4Trường Đại học Ngoại thươngChương trình ĐHNNQT Marketing sốA00; A01; D01; D0728.1
Chương trình ĐHNNQT truyền thông Marketing tích hợpA00; A01; D01; D07
5Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn ThôngMarketingA00; A01; D01; X06; X2625.8525.8
Marketing (chất lượng cao)A00; A01; D01; X06; X2624.25
Quan hệ công chúngA00; A01; D01; X06; X2625.15
6Trường Đại Học Thương MạiQuản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)A00; A01; D01; D072727
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X2826.7526.8
Marketing (Quản trị thương hiệu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X2826.627
Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)A00; A01; D01; D0726.7527
Luật kinh tế (Luật kinh doanh)A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X2826
7Trường Đại Học Công Nghiệp Hà NộiMarketingA01; D01; X2525.3325.24
8Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCMMarketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital MarketingC01; C03; C04; D01; X01; X0225.2525
Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital MarketingC01; C03; C04; D01; X01; X0222.522.25
9Học Viện Phụ Nữ Việt NamMarketingA00; A01; C00; D01
10Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công NghiệpMarketing (CS Nam Định)A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X2718.518.5
Marketing (CS Hà Nội)A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X2724.223.7
11Trường Đại Học Công Thương TPHCMMarketingA00; A01; C01; D0124.522.5
12Học Viện Hàng không Việt NamMarketingA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15
13Đại Học PhenikaaMarketing (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh)A01; B08; D01; D07; D09; D1020
Marketing (Công nghệ Marketing)A01; D01; D07; D84; X25; X26; X2718
14Trường Đại Học Hà NộiMarketingD0133.9335.05
15Trường Đại học Thủ Dầu MộtMarketingA00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X0923.122.5
16Trường Đại Học Thăng LongMarketingA00; A01; D01; D07; X01; X2524.9725.41
17Trường Đại Học Tôn Đức ThắngMarketingA00; A01; C01; C02; D01; D0734.2534.45
Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D0728
Marketing - Chương trình tiên tiếnA00; A01; C01; C02; D01; D0731.332.65
Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D072831.5
Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA00; A01; C01; C02; D01; D072424
18Đại Học Cần ThơMarketingA00; A01; C02; D0124.625.35
19Trường Đại học Kinh Tế Luật TPHCMMarketing (Chuyên ngành Marketing)A00; A01; D01; D07; X25; X2626.8726.64
Marketing (Chuyên ngành Marketing) (Tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; X25; X2625.7525.1
20Đại Học Kinh Tế TPHCMMarketingA00; A01; D01; D07; D0926.8
Công nghệ Marketing (Marketing Technology)A00; A01; D01; D07; D0927.2
21Trường Đại Học Tài Chính MarketingMarketingC01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X2523.824.9
22Trường Đại Học Nha TrangMarketingD01; X01; X02; C042323
23Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Cơ sở TP.HCM)MarketingA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh); D0124.2424.1
MarketingA00; A01; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Tin, Anh); D0118
24Trường Đại Học Quốc Tế - ĐHQG TPHCMKinh doanh – Quản lý – Kinh tế (Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh; Marketing; Tài chính – Ngân hàng; Kế toán; Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế))A01; D07; D09; D10; X25; D01
25Trường Đại Học An GiangMarketingA00; A01; D01; X01; X27; X2823.1722.93
26Trường Đại Học Hải DươngMarketingA00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D011515
27Trường Đại Học Phạm Văn ĐồngMarketingC03; X74; X01; D0115
28Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà NộiMarketingA00; A01; C00; D01; C01; C02; X03; X04; B03; C03; C04; C14; X0226.524.75
29Trường Đại Học Ngân Hàng TPHCMMarketingA00; A01; D01; D0726.1
30Trường Quốc Tế - ĐHQG Hà NộiMarketing (song bằng do ĐHQGHN và Đại học HELP, Malaysia cùng cấp bằng)A00; A01; D01; D07; D09; C01; C02; X02; X2621.5
31Trường Đại Học Mở TPHCMMarketingA00; A01; D01; D07; B08; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Anh, Tin); C01; C02; (Toán, Văn, Tin); (Văn, Anh, Tin).24.525.25
32Trường Đại Học Điện LựcMarketingA00; A01; D01; D07
33Trường Đại Học CMCDigital Marketing(Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)22.5
34Trường Đại Học Nguyễn Tất ThànhMarketingD01; C01; C04; X0115
35Trường Đại Học Kinh Tế - Đại Học HuếMarketingA00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X262323
36Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông Thái NguyênThương mại điện tửC01; C02; B03; C03; C04; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; X13; X14; X15; X16; B08; A07; X17; X18; X19; X20; D09; X21; X22; X23; X24; D10; X53; X54; X55; X25; X56; X57; X2621.5
37Đại Học Duy TânNgành Marketing có các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Marketing, Digital MarketingA00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)1614
38Trường Đại học Nam Cần ThơMarketingA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y071615
39Trường Đại học Tân TạoMarketingA00; A01; D01; D07; X01; C01
40Trường Đại Học Văn LangMarketingA00; A01; C01; D01; D8; D10; D07; (Toán, Anh, Tin)1617
41Trường Đại Học Đại NamMarketing – Chuyên ngành Digital MarketingA00; A01; C01; C03; C04; D01; D071615
42Trường Đại Học Đông ÁMarketingA00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X211515
Digital MarketingA00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21
43Trường Đại Học Tây ĐôMarketingA00; A01; D01; C04; X26; X02; X061515
44Trường Đại học Công Nghệ TPHCMMarketingD01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin); X012020
45Trường Đại Học Lạc HồngMarketingD01; X01; X04; Y09; C04; C0316.2515.1
46Trường Đại Học Kinh Tế Tài Chính TPHCMMarketingD01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C041819
47Trường Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh Thái NguyênMarketingA00; A01; C04; C14; D0118.518
48Trường Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học TPHCMMarketingD01; A01; D07; X27; X28; X25; X26; D11; D14
49Trường Đại học Kinh Tế Nghệ AnMarketingA00; A01; C03; D011718
50Trường Đại Học Lâm nghiệpMarketing  (dự kiến)D01; A01; K01; C14; C00; D66; D15; D14; C20; C19
51Trường Đại Học Văn HiếnMarketingA00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X051623
52Trường Đại Học Hoa SenMarketingA00; A01; D01; D03; D091815
53Trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà NộiMarketingA00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; X23; X24; X03; X041518
54Trường Đại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long AnMarketingA01; D13; X74; B03
55Trường Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu NghịMarketingX25; X02; D01; X53
56Trường Đại Học Thái Bình DươngMarketingA00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; DD2; D29; D30; D07; D24; D25; X02 (Toán, Văn, Tin); X03 (Toán, Văn, Công nghệ); X26 (Toán, Ngoại ngữ, Tin học)1515
57Trường Đại Học Kinh tế công nghệ Thái NguyênMarketingA01; D01; D10; X01
58Trường Đại Học Công Nghiệp Việt - HungMarketingA07; A08; A09; C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D13; D14; D85
59Học Viện Ngân Hàng (Phân Viện Phú Yên)MarketingA00; A01; D01; D07
60Trường Đại Học Gia ĐịnhMarketingA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K011515.75
61Trường Đại Học Công Nghệ Sài GònMarketing(Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)
62Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà NẵngMarketingA00; A01; C03; D01; X02; X2624.01

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Marketing và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data