Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Marketing - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Marketing có những trường Đại học nào đào tạo năm 2026, ngành Marketing lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Marketing, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 83 Khối xét tuyển ngành Marketing - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Marketing của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 66 Trường xét tuyển ngành Marketing - Xem chi tiết


1. Ngành MARKETING xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • X26, K01: Toán, Tiếng Anh, Tin học

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Marketing tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Đại Học Kinh Tế Quốc DânMarketingA00; A01; D01; D0728.1227.7827.55
2Học Viện Tài chínhMarketingA00; A01; D01; D0726.23
3Học Viện Ngân HàngMarketing số (ĐH Coventry, Anh Quốc cấp bằng)A00; A01; D01; D0721.4424.823.5
Chất lượng cao Marketing sốA01; D01; D07; D0923.134
MarketingA00; A01; D01; D0724.72
4Trường Đại học Ngoại thươngChương trình ĐHNNQT Marketing sốA00; A01; D01; D0727.1527.6
Chương trình ĐHNNQT truyền thông Marketing tích hợp
Chương trình ĐHNNQT truyền thông Marketing tích hợpA00; A01; D01; D07
5Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn ThôngMarketingA00; A01; D01; X06; X262425.8525.8
Marketing (chất lượng cao)A00; A01; D01; X06; X262224.25
Quan hệ công chúngA00; A01; D01; X06; X2623.4725.15
6Trường Đại Học Thương MạiMarketing (Marketing Thương mại)A00; A01; D01; D0727.326.1525.9
Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X2826.325
Marketing (Marketing số)A00; A01; D01; D0727.525.925.8
Marketing (Quản trị Thương hiệu)A00; A01; D01; D0726.82626.2
Marketing (Quản trị thương hiệu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X2826.126.627
Marketing (Marketing thương mại) - Thương mại sản phẩm và dịch vụ (Bán hàng)A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X2824.8
7Đại Học Công Nghiệp Hà NộiMarketingA01; D01; X2522.525.3325.24
8Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCMMarketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital MarketingC01; C03; C04; D01; X01; X022625.2525
Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing (TC TA)C01; C03; C04; D01; X01; X0222.522.522.25
9Học Viện Phụ Nữ Việt NamMarketingC0025.9333
MarketingA00; A01; D01
10Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công NghiệpMarketing (CS Nam Định)A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X272318.518.5
Marketing (CS Hà Nội)A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X272524.223.7
11Trường Đại Học Công Thương TPHCMMarketingA00; A01; C01; D0124.2524.522.5
12Học Viện Hàng không Việt NamMarketingA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X1524.5
13Đại Học PhenikaaMarketing (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh)A01; B08; D01; D07; D09; D101920
Marketing (Công nghệ Marketing)A01; D01; D07; D84; X25; X26; X271818
14Trường Đại Học Hà NộiMarketingD0130.1733.9335.05
15Trường Đại học Thủ Dầu MộtMarketingA00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X0924.523.122.5
16Trường Đại Học Thăng LongMarketingA01; D01; D0724.9725.41
MarketingA00; X01; X25
17Trường Đại Học Tôn Đức ThắngMarketingA01; D01; D0731.2434.2534.45
MarketingA00; C01; C02
Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D072428
Marketing - Chương trình tiên tiếnC0127.2531.332.65
Marketing - Chương trình tiên tiếnA00; A01; C02; D01; D07
Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D0723.52831.5
Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA00; A01; C01; C02; D01; D07212424
18Đại Học Cần ThơMarketingA00; A01; C02; D0122.9624.625.35
19Trường Đại học Ngoại thương (Cơ sở II)Chương trình ĐHNNQT truyền thông Marketing tích hợpA00; A01; D01; D0727.5
20Trường Đại học Kinh Tế Luật TPHCMMarketing (Chuyên ngành Marketing)D01; D07; X25; X2626.4326.8726.64
Marketing (Chuyên ngành Marketing)A00; A01
Marketing (Chuyên ngành Marketing) (Tiếng Anh)D01; D07; X25; X2625.525.7525.1
Marketing (Chuyên ngành Marketing) (Tiếng Anh)A00; A01
21Đại Học Kinh Tế TPHCMMarketingA00; A01; D01; D07; D0926.526.8
Công nghệ Marketing (Marketing Technology)A00; A01; D01; D07; D0926.6527.2
22Trường Đại Học Tài Chính MarketingMarketingC01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X2525.0123.824.9
23Trường Đại Học Nha TrangMarketingD01; X01; X02; C0425.472323
24Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Cơ sở TP.HCM)MarketingA00; A01; D01; X06; X2621.2524.2424.1
Marketing (chất lượng cao)A00; A01; D01; X06; X2618.7518
25Trường Đại Học Quốc Tế - ĐHQG TPHCMKinh doanh - Quản lý - Kinh tế (Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh, Marketing, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán, Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế))A01; D01; D07; D09; D10; X2522
26Trường Đại Học Hải PhòngMarketing sốA00; A01; C01; C03; C04; D0122
27Trường Đại Học An GiangMarketingA00; A01; D01; X01; X27; X281723.1722.93
28Trường Đại Học Hải Dương MarketingA00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01151515
29Trường Đại Học Phạm Văn ĐồngMarketingC03; D01; X01; X741515
30Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà NộiMarketingA00; A01; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0426.6526.524.75
31Trường Đại Học Ngân Hàng TPHCMMarketingA00; A01; D01; D0723.5826.1
32Trường Quốc Tế - ĐHQG Hà NộiMarketing (song bằng do ĐHQGHN và Đại học HELP, Malaysia cùng cấp bằng)A00; A01; D01; D07; D09; C01; C02; X02; X2619.521.5
33Trường Đại Học Mở TPHCMMarketingX7924.7524.525.25
MarketingA00; A01; C01; C02; D01; D07; D08; X02; X06; X10; X26
34Trường Đại Học Điện LựcMarketingA00; A01; D01; D0722.92
35Trường Đại Học CMCDigital Marketing26.7
Digital Marketing(Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)
36Trường Đại Học Nguyễn Tất ThànhMarketingD01; C011515
MarketingC04; X01
37Trường Đại Học Kinh Tế - Đại Học HuếMarketingA00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26202323
38Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông Thái NguyênMarketing số21.5
Marketing sốA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D07; D09; D10; D84; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23
39Đại Học Duy TânNgành Marketing có các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Marketing, Digital MarketingA00; A01; A07; C01; D01151614
Ngành Marketing có các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Marketing, Digital MarketingX01 (Văn, Toán, KT&PL)
40Trường Đại học Nam Cần ThơMarketingA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07151615
41Trường Đại Học Cửu LongMarketingA00; A01; A03; C03; C04; D01; X02; X17; X2115
42Trường Đại Học Văn LangMarketingA00; A01; C01; D01; D07; D10; X25151617
43Trường Đại Học Đại NamMarketingA00; A01; C01; C03; C04; D01; D07151615
44Trường Đại Học Đông ÁMarketingA00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21151515
45Trường Đại Học Tây ĐôMarketingA00; A01; D01; C04; X26; X02; X06151515
46Trường Đại học Công Nghệ TPHCMMarketingC01; C03; C04; D01; X01; X02152020
47Trường Đại Học Lạc HồngMarketingD01; X01; X04; Y09; C04; C031516.2515.1
48Trường Đại Học Bà Rịa – Vũng TàuMarketing (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D01151515
49Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình DươngMarketingA00; A01; C01; C14; D01; D07; D10; D84; X03; X26; Y081414
50Trường Đại Học Kinh Tế Tài Chính TPHCMMarketing1819
MarketingD01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
51Trường Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh Thái NguyênMarketingA00; A01; C04; D01; X011918.518
52Trường Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học TPHCMMarketingD01; A01; D07; D1417
MarketingX27; X28; X25; X26; D11
53Trường Đại học Nghệ AnMarketingA00; A01; C03; D01171718
54Trường Đại Học Văn HiếnMarketingA00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05151623
55Trường Đại Học Hoa SenMarketingA00; A01; D01; D03; D09151815
56Trường Đại học Công nghiệp và Thương mại Hà NộiMarketing171518
MarketingA00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; X23; X24; X03; X04
57Trường Đại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long AnMarketingA01; D13; X74; B0315
58Trường Đại học Quản lý và công nghệ TPHCMMarketingA00; A01; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; D01; D03; D14; X01151515
59Trường Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu NghịMarketingX25; X02; D01; X5316
60Trường Đại Học Thái Bình DươngMarketingA00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26151515
61Trường Đại Học Kinh tế công nghệ Thái NguyênMarketingA01; D01; D10; X0115
62Trường Đại Học Công Nghiệp Việt - HungMarketingA07; A08; A09; C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D13; D14; D8416
63Học Viện Ngân Hàng (Phân Viện Phú Yên)MarketingA00; A01; D01; D0715
64Trường Đại Học Gia ĐịnhMarketingA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01161518
MarketingK01
65Trường Đại Học Công Nghệ Sài GònMarketingA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; C14; C19; D01; D02; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; D17; D18; D19; D20; D22; D23; D24; D2515
66Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà NẵngMarketingA00; A01; C03; D01; X02; X2623.2524.01

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Marketing và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data