| STT | Tên trường | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2025 | Điểm chuẩn 2024 | Điểm chuẩn 2023 |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
| 1 | Học Viện Ngoại Giao | Quan hệ quốc tế | A00; A01; C00; D01; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D14; D15; DD2 | 25.95 | 28.76 | 26.8 |
| 2 | Trường Đại học Thủ Dầu Một | Quan hệ quốc tế | C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 | 18 | 22.3 | 18.5 |
| 3 | Học viện Báo chí và Tuyên truyền | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại | X78 | 36 | ||
| Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại | D01 | 35 | 35 | 35.6 | ||
| Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại | X79 | 35.5 | ||||
| Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại | D14 | 35.75 | ||||
| Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế | X79 | 35.5 | ||||
| Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế | X78 | 36 | ||||
| Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế | D01 | 35 | 35.2 | 35.52 | ||
| Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế | D14 | 35.75 | ||||
| Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu | D01 | 35.73 | 35.57 | 35.17 | ||
| Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu | X79 | 36.23 | ||||
| Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu | D14 | 36.48 | ||||
| Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu | X78 | 36.73 | ||||
| 4 | Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn TPHCM | Quan hệ quốc tế | D01 | 23.5 | 26.45 | 26.63 |
| Quan hệ quốc tế | D14 | 24.2 | 27.15 | 26.63 | ||
| Quan hệ quốc tế (Chuẩn QT) | D14 | 24.1 | 26.4 | |||
| Quan hệ quốc tế (Chuẩn QT) | D01 | 23.45 | 25.8 | |||
| 5 | Trường Đại Học Ngoại Ngữ Đà Nẵng | Quan hệ quốc tế | D01; D09; D10; D14; D15 | 21.25 | ||
| 6 | Học Viện Chính Sách và Phát Triển | Ngành Quản lý nhà nước | C00 | 26.39 | ||
| 7 | Khoa Quốc tế - Đại học Huế | Quan hệ quốc tế | C03; C04; D01; D09; D10 | 19 | 20 | 20 |
| 8 | Đại Học Duy Tân | Ngành Quan hệ Quốc tế | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 15 | 16 | 16 |
| 9 | Trường Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | Quan hệ quốc tế | C00; C20; D01; D14; D15; X71 | 15 | 17.75 | 16 |
| 10 | Trường Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học TPHCM | Quan hệ quốc tế | D01; D14; D15; D66; D09; D10; D84 | 15 | 20 | 20 |
| 11 | Trường Đại Học Văn Hiến | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15; D66; D84; D78; D90 | 15 | 17.7 | |
| 12 | Trường Đại Học Thái Bình | Quan hệ quốc tế | A00; C00; D01; X01 | 16 | 18 | |
Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT


