Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Truyền thông, quảng cáo - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Truyền thông, quảng cáo có những trường Đại học nào đào tạo năm 2026, ngành Truyền thông, quảng cáo lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Truyền thông, quảng cáo, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 83 Khối xét tuyển ngành Truyền thông, quảng cáo - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Truyền thông, quảng cáo của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 49 Trường xét tuyển ngành Truyền thông, quảng cáo - Xem chi tiết


1. Ngành TRUYỀN THÔNG, QUẢNG CÁO xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
  • D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Truyền thông, quảng cáo tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Đại Học Bách Khoa Hà NộiTruyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)B03; C01; C02; X0226.6226.6125.73
Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)A00; A01
2Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn ThôngTruyền thông đa phương tiệnA00; A01; D01; X06; X2625.2525.9426.33
3Học Viện Phụ Nữ Việt NamTruyền thông đa phương tiệnC0026.622624.75
Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; D01
4Trường Đại Học Hà NộiTruyền thông đa phương tiệnD0130.8225.6525.94
Truyền thông doanh nghiệpD01; D0326.3531.0534.1
5Học Viện Ngoại GiaoTruyền thông quốc tếA00; A01; C00; D01; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D14; D15; DD225.929.0528.46
6Trường Đại học Thủ Dầu MộtTruyền thông đa phương tiệnC00; C01; C03; C04; D01; D14; D15; X01; X70; X7425.752523
7Trường Đại Học Thăng LongTruyền thông đa phương tiệnC03; C04; D14; D1524.7526.5225.89
Truyền thông đa phương tiệnC00; D01
8Học viện Báo chí và Tuyên truyềnNgành Truyền thông đa phương tiệnX7837.52727.18
Ngành Truyền thông đa phương tiệnD01; D14; X79
Ngành Truyền thông đại chúngX7936.2426.826.65
Ngành Truyền thông đại chúngD01; D14; X78
Ngành Truyền thông quốc tếD1436.7535.936.06
Ngành Truyền thông quốc tếD01; X78; X79
Ngành Quảng cáoD0135.535.5836.02
Ngành Quảng cáoD14; X78; X79
9Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn TPHCMTruyền thông, chuyên ngành Báo chí21
Truyền thông, chuyên ngành Báo chíA01; D01; D14; D15
Truyền thông đa phương tiệnD1426.127.827.2
Truyền thông đa phương tiệnD01; D15
10Đại Học Cần ThơTruyền thông đa phương tiệnA00; A01; D01; X0224.1124.9424.8
11Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin - ĐHQG TPHCMTruyền thông Đa phương tiệnA01; D01; X26; D09; D10; D0725
12Đại Học Kinh Tế TPHCMTruyền thông số và thiết kế đa phương tiện (Digital Communication and Media Design) (S)A00; A01; D01; D07; D09; V0026.326.626.33
13Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Cơ sở TP.HCM)Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; D01; X06; X2624
14Trường Đại Học Công ĐoànTruyền thông đại chúngD01; D11; D12; D14; D15; X7924.7
15Trường Đại Học Đồng ThápTruyền thông đa phương tiệnX7423.53
Truyền thông đa phương tiệnC00; C03; C04; C19; C20; D66; X70; X78
16Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật Hà NộiCông nghệ truyền thôngX06; X0726
Công nghệ truyền thôngA00; A01; D01; D07; D10; X25; X26; X27
17Trường Đại Học Phương ĐôngTruyền thông đa phương tiệnA01; C03; D01; D09; D14; D15; X26182021
18Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh LongTruyền thông đa phương tiệnA01; C01; C03; C04; C14; D01; X01141515
19Khoa Quốc tế - Đại học HuếTruyền thông đa phương tiệnC03; C04; D01; D09; D1021.52323
20Trường Đại Học Nguyễn Tất ThànhTruyền thông đa phương tiệnA01; C00; D01; D15151515
21Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông Thái NguyênTruyền thông đa phương tiệnA00; A01; A02; A03; A06; A07; A08; A09; B00; B01; B04; B08; C03; C04; C14; D01; D07; D09; X04; X07; X08; X09; X10; X12; X13; X14; X20; X232321.716
Truyền thông đa phương tiệnA04; A05; A10; A11; B02; B03; C01; C02; D10; D84; X01; X02; X03; X05; X06; X11; X15; X16; X17; X18; X19; X21; X22
Công nghệ truyền thôngA00; A01; A02; A03; A06; A07; A08; A09; B00; B01; B04; B08; C03; C04; C14; D01; D07; D09; X04; X07; X08; X09; X10; X12; X13; X14; X20; X231919.717
Công nghệ truyền thôngA04; A05; A10; A11; B02; B03; C01; C02; D10; D84; X01; X02; X03; X05; X06; X11; X15; X16; X17; X18; X19; X21; X22
22Đại Học Duy TânNgành Truyền thông Đa phương tiệnC00; C03; C04; D01; D14; D15151614
23Trường Đại học Nam Cần ThơTruyền thông đa phương tiệnC00; C03; D01; D14; D15; X71; X17; Y07151615
Truyền thông đa phương tiệnD66
24Trường Đại Học Quốc Tế Hồng BàngTruyền thông đa phương tiệnC00; D01; D14; D15; X711516.2516
Truyền thông đa phương tiệnX75
25Trường Đại Học Cửu LongTruyền thông đa phương tiệnA00; A01; C00; C01; C03; C04; D01; X02; X0615
26Trường Đại Học Văn LangTruyền thông đa phương tiệnA00; A01; C00; C01; D01; X78151918
Công nghệ truyền thôngA00; A01; C00; C01; D01; X78151616
27Trường Đại Học Hòa BìnhTruyền thông đa phương tiệnC00; C01; C04; C14; D01; D141517
28Trường Đại Học Đại NamTruyền thông đa phương tiệnC00; C01; C03; C04; C14; D01; X01151815
29Trường Đại Học Đông ÁTruyền thông đa phương tiện (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng)A00; A01; C00; D01; D14; X01; X02; X17; X21151515
Truyền thông đa phương tiện (Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk)15
Truyền thông đa phương tiện (Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk)A00; A01; C00; D01; D14; X01; X02; X17; X21
30Trường Đại Học Tây ĐôTruyền thông đa phương tiệnA01; C00; D01; D15; A00; X02151515
31Trường Đại học Công Nghệ TPHCMTruyền thông đa phương tiệnC01; C03; C04; D01; X01; X02152020
32Trường Đại Học Lạc HồngTruyền thông Đa phương tiệnC00; D01; C04; X01; C03; X0415.115.4515.75
33Trường Đại Học Bà Rịa – Vũng TàuTruyền thông đa phương tiện (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D0115
Quản trị kinh doanh (Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D011515
34Trường Đại học Công nghệ Miền ĐôngTruyền thông đa phương tiệnA00; A01; C00; C01; C03; C14; D0115
Truyền thông đa phương tiệnK01
35Trường Đại Học FPTCông nghệ truyền thông21
Công nghệ truyền thôngA; B; C01; C02; C03; C04
36Trường Đại Học Kinh Tế Tài Chính TPHCMTruyền thông đa phương tiện 1820
Truyền thông đa phương tiện D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
Công nghệ truyền thông (Truyền thông số)1818
Công nghệ truyền thông (Truyền thông số)D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
37Trường Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học TPHCMTruyền thông đa phương tiệnD01; D14; D15; D09; D1017
Truyền thông đa phương tiệnX78; X25
38Trường Đại Học Văn HiếnTruyền thông đa phương tiệnA00; A01; C01; D01; C16; X01; X70; X74151624.03
39Trường Đại Học Hoa SenTruyền thông đa phương tiệnA00; A01; D01; C001517
Quản trị công nghệ truyền thôngA00; A01; D01; D03; D09151615
40Trường Đại Học Trưng VươngTruyền thông đa phương tiệnA00; C00; D01; D14151515
41Trường Đại Học Công Nghệ Đồng NaiTruyền thông đa phương tiệnC00; C01; C02; D01; D11; D14; D15; D6617.6715
42Trường Đại Học Hồng ĐứcTruyền thông đa phương tiệnC0114.251515
Truyền thông đa phương tiệnB03; C04; C14; D01; X01
43Trường Đại học Tư thục Quốc Tế Sài GònTruyền thông đa phương tiệnA00; A01; C00; D01; D09; D101617
44Trường Đại học Quản lý và công nghệ TPHCMTruyền thông đa phương tiệnA00; A01; C01; C02; C03; C04; D01; D03151615
Truyền thông đa phương tiệnC00
45Trường Đại Học Thái Bình DươngTruyền thông đa phương tiệnA01; C19; D01; D141515
46Trường Đại Học Gia ĐịnhTruyền thông đa phương tiệnA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01161515
Truyền thông đa phương tiệnK01
Công nghệ truyền thôngA00; A01; C00; C01; C03; C14; D011515
Công nghệ truyền thôngK01
47Trường Đại học Kiên GiangTruyền thông đa phương tiệnA00; A01; C00; C14; C20; D0118.8517
48Trường Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh HóaCông nghệ truyền thôngC00; C01; C04; D66; X78151515
49Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà NẵngCông nghệ truyền thông (cử nhân)A00; A01; D01; X02; X06; X262123.7
Công nghệ truyền thông - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (cử nhân)A00; A01; D01; X02; X06; X262123.52

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Truyền thông, quảng cáo và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data