Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Truyền thông, quảng cáo - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Truyền thông, quảng cáo có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Truyền thông, quảng cáo lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Truyền thông, quảng cáo, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 82 Khối xét tuyển ngành Truyền thông, quảng cáo - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Truyền thông, quảng cáo của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 49 Trường xét tuyển ngành Truyền thông, quảng cáo - Xem chi tiết


1. Ngành TRUYỀN THÔNG, QUẢNG CÁO xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
  • D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Truyền thông, quảng cáo tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Đại Học Bách Khoa Hà NộiTruyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)A00; A01; B03; C01; C02; X0226.6125.73
2Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn ThôngTruyền thông đa phương tiệnA00; A01; D01; X06; X2625.9426.33
3Học Viện Phụ Nữ Việt NamTruyền thông đa phương tiệnA00; A01; C00; D012624.75
4Trường Đại Học Hà NộiTruyền thông đa phương tiệnD0125.6525.94
Truyền thông doanh nghiệpD01; D0331.0534.1
5Học Viện Ngoại GiaoTruyền thông quốc tếA00; A01; C00; D01; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D14; D15; DD227.0526.96
6Trường Đại học Thủ Dầu MộtTruyền thông đa phương tiệnC00; C01; C03; C04; D01; D14; D15; X01; X70; X742523
7Trường Đại Học Thăng LongTruyền thông đa phương tiệnC00; C03; C04; D01; D14; D1526.5225.89
8Học viện Báo chí và Tuyên truyềnNgành Truyền thông đa phương tiệnD01; D14; X78; X792727.18
Ngành Truyền thông đại chúngD01; D14; X78; X7926.826.65
Ngành Truyền thông quốc tếD01; D14; X78; X7935.936.06
Ngành Quảng cáoD01; D14; X78; X7935.5836.02
9Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn TPHCMTruyền thông, chuyên ngành Báo chíA01; D01; D14; D1521
Truyền thông đa phương tiệnD01; D14; D1527.127.2
10Đại Học Cần ThơTruyền thông đa phương tiệnA00; A01; D01; X0224.9424.8
11Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin - ĐHQG TPHCMTruyền thông Đa phương tiệnA01; D01; X26; D09; D10; D07
12Đại Học Kinh Tế TPHCMTruyền thông số và thiết kế đa phương tiện (Digital Communication and Media Design) (S)A00; A01; D01; D07; D09; V0026.626.33
13Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Cơ sở TP.HCM)Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; D01; X06; X26
14Trường Đại Học Công ĐoànTruyền thông đại chúngD01; D11; D12; D14; D15; X79
15Trường Đại Học Đồng ThápTruyền thông đa phương tiệnC00; C03; C04; C19; C20; D66; X70; X74; X78
16Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật Hà NộiCông nghệ truyền thôngA00; A01; D01; D07; D10; X06; X07; X25; X26; X27
17Trường Đại Học Phương ĐôngTruyền thông đa phương tiệnA01; C03; D01; D09; D14; D15; X262021
18Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh LongTruyền thông đa phương tiệnA01; C01; C03; C04; C14; D01; X011515
19Khoa Quốc tế - Đại học HuếTruyền thông đa phương tiệnC03; C04; D01; D09; D102323
20Trường Đại Học Nguyễn Tất ThànhTruyền thông đa phương tiệnA01; C00; D01; D151515
21Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông Thái NguyênTruyền thông đa phương tiệnA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D07; D09; D10; D84; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X2321.716
Công nghệ truyền thôngA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D07; D09; D10; D84; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X2319.717
22Đại Học Duy TânNgành Truyền thông Đa phương tiệnC00; C03; C04; D01; D14; D151614
23Trường Đại học Nam Cần ThơTruyền thông đa phương tiệnC00; C03; D01; D14; D15; D66; X71; X17; Y071615
24Trường Đại Học Quốc Tế Hồng BàngTruyền thông đa phương tiệnC00; D01; D14; D15; X71; X7516.2516
25Trường Đại Học Cửu LongTruyền thông đa phương tiệnA00; A01; C00; C01; C03; C04; D01; X02; X06
26Trường Đại Học Văn LangTruyền thông đa phương tiệnA00; A01; C00; C01; D01; X781918
Công nghệ truyền thôngA00; A01; C00; C01; D01; X781616
27Trường Đại Học Hòa BìnhTruyền thông đa phương tiệnC00; C01; C04; C14; D01; D1417
28Trường Đại Học Đại NamTruyền thông đa phương tiệnC00; C01; C03; C04; C14; D01; X011815
29Trường Đại Học Đông ÁTruyền thông đa phương tiện (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng)A00; A01; C00; D01; D14; X01; X02; X17; X211515
Truyền thông đa phương tiện (Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk)A00; A01; C00; D01; D14; X01; X02; X17; X2115
30Trường Đại Học Tây ĐôTruyền thông đa phương tiệnA01; C00; D01; D15; A00; X021515
31Trường Đại học Công Nghệ TPHCMTruyền thông đa phương tiệnC01; C03; C04; D01; X01; X022020
32Trường Đại Học Lạc HồngTruyền thông Đa phương tiệnC00; D01; C04; X01; C03; X0415.4515.75
33Trường Đại Học Bà Rịa – Vũng TàuTruyền thông đa phương tiện (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D01
Quản trị kinh doanh (Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D0115
34Trường Đại học Công nghệ Miền ĐôngTruyền thông đa phương tiệnA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01
35Trường Đại Học FPTCông nghệ truyền thôngA; B; C01; C02; C03; C0421
36Trường Đại Học Kinh Tế Tài Chính TPHCMTruyền thông đa phương tiện D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C041820
Công nghệ truyền thông (Truyền thông số)D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C041818
37Trường Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học TPHCMTruyền thông đa phương tiệnD01; D14; D15; X78; D09; D10; X25
38Trường Đại Học Văn HiếnTruyền thông đa phương tiệnA00; A01; C01; D01; C16; X01; X70; X741624.03
39Trường Đại Học Hoa SenTruyền thông đa phương tiệnA00; A01; D01; C0017
Quản trị công nghệ truyền thôngA00; A01; D01; D03; D091615
40Trường Đại Học Trưng VươngTruyền thông đa phương tiệnA00; C00; D01; D141515
41Trường Đại Học Công Nghệ Đồng NaiTruyền thông đa phương tiệnC00; C01; C02; D01; D11; D14; D15; D6615
42Trường Đại Học Hồng ĐứcTruyền thông đa phương tiệnB03; C01; C04; C14; D01; X011515
43Trường Đại học Tư thục Quốc Tế Sài GònTruyền thông đa phương tiệnA00; A01; C00; D01; D09; D1017
44Trường Đại học Quản lý và công nghệ TPHCMTruyền thông đa phương tiệnA00; A01; C00; C01; C02; C03; C04; D01; D031615
45Trường Đại Học Thái Bình DươngTruyền thông đa phương tiệnA01; C19; D01; D1415
46Trường Đại Học Gia ĐịnhTruyền thông đa phương tiệnA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K011515
Công nghệ truyền thôngA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K0115
47Trường Đại học Kiên GiangTruyền thông đa phương tiệnA00; A01; C00; C14; C20; D0117
48Trường Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh HóaCông nghệ truyền thôngC00; C01; C04; D66; X781515
49Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà NẵngCông nghệ truyền thông (cử nhân)A00; A01; D01; X02; X06; X2623.7
Công nghệ truyền thông - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (cử nhân)A00; A01; D01; X02; X06; X2623.52

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Truyền thông, quảng cáo và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data