STT | Tên trường | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2024 | Điểm chuẩn 2023 |
---|---|---|---|---|---|
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | |||||
1 | Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | Quan hệ công chúng | A00; A01; D01; D07 | 28.18 | 27.2 |
Quan hệ công chúng | A00; A01; D01; D07 | ||||
2 | Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn Hà Nội | Nhân học | C00; D01; D14; D15; D66; C03; C04 | 26.45 | 28.78 |
3 | Học viện Báo chí và Tuyên truyền | Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp | D01; D14; X78; X79 | 36.45 | 36.52 |
Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing | D01; D14; X78; X79 | 36.13 | 35.47 | ||
4 | Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam | Quan hệ Công chúng | C00; X74; D01; C20; D15 | 27.5 | 24 |
5 | Trường Đại Học Hòa Bình | Quan hệ công chúng | C00; C01; C04; C14; D01; D14 | 17 | 15 |
6 | Trường Đại Học Đại Nam | Quan hệ công chúng | C00; C01; C03; C04; C14; D01; X01 | 17 | 15 |
Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT