| STT | Tên trường | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2025 | Điểm chuẩn 2024 | Điểm chuẩn 2023 |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
| 1 | Trường Đại Học Công Thương TPHCM | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 17 | 17 | 16 |
| 2 | Đại Học Cần Thơ | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 15.4 | 16 | 21.25 |
| 3 | Trường Đại Học Nha Trang | Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) | (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa) | 20 | ||
| Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) | B03; C02; X03; X04; D01 | 18.87 | 16 | 16 | ||
| Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU) | (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa) | 20 | ||||
| Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU) | B03; C02; X03; X04; D01 | 18.87 | 17 | 16.5 | ||
| 4 | Trường Đại Học Nông Lâm TPHCM | Công nghệ chế biến thủy sản | A00, A01, B00, D01, B03, X04 | 21 | ||
Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT


