Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Quản trị và phân tích dữ liệu - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Quản trị và phân tích dữ liệu có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Quản trị và phân tích dữ liệu lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Quản trị và phân tích dữ liệu, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 21 Khối xét tuyển ngành Quản trị và phân tích dữ liệu - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Quản trị và phân tích dữ liệu của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 22 Trường xét tuyển ngành Quản trị và phân tích dữ liệu - Xem chi tiết


1. Ngành QUẢN TRỊ VÀ PHÂN TÍCH DỮ LIỆU xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
  • X06, A0T, GT1, TH1: Toán, Vật lí, Tin học
  • X26, K01: Toán, Tiếng Anh, Tin học

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Quản trị và phân tích dữ liệu tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn ThôngTrí tuệ nhân tạoA00; A01; X06; X2625.67
2Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TPHCMTrí tuệ nhân tạoA01; B08; X2629.127.727
Trí tuệ nhân tạoA00; X0629.3927.727
Trí tuệ nhân tạoD0728.8527.727
3Đại Học Cần ThơTrí tuệ nhân tạoA00; A01; X06; X2623.04
4Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin - ĐHQG TPHCMTrí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; X26; X06; D0729.628.327.8
5Trường Đại Học Sài GònTrí tuệ nhân tạoD0721.06
Trí tuệ nhân tạoA0022.6822.27
Trí tuệ nhân tạoC0123.62
Trí tuệ nhân tạoA02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D01; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X5722
Trí tuệ nhân tạoB0021.47
Trí tuệ nhân tạoA0121.9922.27
6Trường Đại Học Quy NhơnTrí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D07; X26201515
7Trường Đại Học Ngân Hàng TPHCMTrí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D07; X2619.49
8Trường Đại Học Trà VinhTrí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D07; X06; X26; X27151515
9Trường Đại Học Mở TPHCMTrí tuệ nhân tạoA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X06; X10; X2620.620
10Trường Đại Học Điện LựcTrí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D0720.5
11Trường Đại Học Nguyễn Tất ThànhTrí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; X021515
12Đại Học Duy TânNgành Trí tuệ Nhân tạoA00; A01; C01; C02; D01; X261516
13Trường Đại học Tân TạoTrí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D07; X07; X25; X26; X27; X5615
14Trường Đại học Công Nghệ TPHCMTrí tuệ nhân tạoC01; C03; C04; D01; X01; X021516
15Trường Đại Học Lạc HồngTrí tuệ nhân tạoD01; C01; X04; A00; A03; A0416.517.215.2
16Trường Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học TPHCMTrí tuệ nhân tạoA01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X061515
Tài chính – ngân hàngD01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D141515
17Trường Đại Học Hoa SenTrí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D03; D07161816
18Trường Đại Học Công Nghệ Đồng NaiTrí tuệ nhân tạoA00; A01; A04; A10; D01; D09; D10; X0517.33
19Trường Đại Học Gia ĐịnhTrí tuệ nhân tạoA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X2617
20Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà NẵngTrí tuệ nhân tạo (kỹ sư)A00; A01; D01; D07; X06; X26212325.01

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Quản trị và phân tích dữ liệu và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data