Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Kinh tế số - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Kinh tế số có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Kinh tế số lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Kinh tế số, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 62 Khối xét tuyển ngành Kinh tế số - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Kinh tế số của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 15 Trường xét tuyển ngành Kinh tế số - Xem chi tiết


1. Ngành KINH TẾ SỐ xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử
  • C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Kinh tế số tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
1Trường Đại Học Thương MạiNgôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)A01; D01; D0726.125.8
2Học Viện Phụ Nữ Việt NamKinh tế sốA00; C00; D01; D09; X2519
3Đại Học PhenikaaKinh tế sốA00; A01; D01; D84; X25; X26; X2718
4Trường Đại Học Thủy LợiKinh tế sốA00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)2524.49
5Học Viện Chính Sách và Phát TriểnNgành Kinh tế sốA00; A01; D01; D07; D6625.4324.9
6Trường Đại Học VinhKinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số)A00; A01; D01; C0118.5
7Trường Đại Học Nguyễn Tất ThànhKinh tế sốD01; C01; C02; C03; C04; X01
8Trường Đại Học Kinh Tế - Đại Học HuếKinh tế sốA00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X261718
9Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông Thái NguyênQuản trị kinh doanh sốC01; C02; B03; C03; C04; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; X13; X14; X15; X16; B08; A07; X17; X18; X19; X20; D09; X21; X22; X23; X24; D10; X53; X54; X55; X25; X56; X57; X2620.917.5
10Trường Đại học Nam Cần ThơKinh tế sốA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y071615
11Trường Đại Học Đại NamKinh tế số – Chuyên ngành Kinh doanh số – Chuyên ngành Phân tích dữ liệu kinh doanhA00; A01; C01; C03; C04; D01; D07; X261615
12Trường Đại học Công Nghệ TPHCMKinh tế sốD01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin); X0116
13Trường Đại Học Kinh Tế Tài Chính TPHCMKinh tế sốD01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C0416
14Trường Đại Học Công Nghiệp Việt - HungKinh tế sốA07; A08; A09; C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D13; D14; D89
15Phân Hiệu Đại Học Thái Nguyên Tại Lào CaiKinh tế sốC01; C02; C03; C04; C14; D01

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Kinh tế số và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data