Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Kinh tế số - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Kinh tế số có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Kinh tế số lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Kinh tế số, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 52 Khối xét tuyển ngành Kinh tế số - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Kinh tế số của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 15 Trường xét tuyển ngành Kinh tế số - Xem chi tiết


1. Ngành KINH TẾ SỐ xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử
  • C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Kinh tế số tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Trường Đại Học Thương MạiKinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)A00; A01; D01; D0725.1
2Học Viện Phụ Nữ Việt NamKinh tế sốA00; D01; D09; X2523.219
Kinh tế sốC0024.220
3Đại Học PhenikaaKinh tế sốA00; A01; D01; D84; X25; X26; X271818
4Trường Đại Học Thủy LợiKinh tế sốA00; A01; D01; D07; C01; X02; X2622.112524.49
5Học Viện Chính Sách và Phát TriểnNgành Kinh tế sốA00; A01; D01; D8423.3525.4324.9
6Trường Đại Học VinhKinh tế sốA00; A01; C01; D0118.518.5
7Trường Đại Học Nguyễn Tất ThànhKinh tế sốD01; C01; C02; C03; C04; X0115
8Trường Đại Học Kinh Tế - Đại Học HuếKinh tế sốA00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26151718
9Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông Thái NguyênQuản trị kinh doanh sốA00; A01; A02; A03; A04, A05; A06; A07; A08; A09; A10, AU; B00; B01; B02, BO3; B04; B08; C0TC02; C03; C04; C14; D01; D07; D09; D10, D84; X01.X02, X03; X04; X05, X06; X07; X08; X09; X10; XI1; X12; X13; X14; X15-X16; X17-X18; XI9; X20; X21-X22; X23; X24; X2518.520.917.5
10Trường Đại Học Đại NamKinh tế sốA00; A01; C01; C03; C04; D01; X26151615
11Trường Đại học Công Nghệ TPHCMKinh tế sốC01; C03; C04; D01; X01; X021516
12Trường Đại Học Công Nghiệp Việt - HungKinh tế sốA07; A08; A09; C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D13; D14; D8416.7

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Kinh tế số và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data