Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Quản lý, quản trị - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Quản lý, quản trị có những trường Đại học nào đào tạo năm 2026, ngành Quản lý, quản trị lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Quản lý, quản trị, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 62 Khối xét tuyển ngành Quản lý, quản trị - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Quản lý, quản trị của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 25 Trường xét tuyển ngành Quản lý, quản trị - Xem chi tiết


1. Ngành QUẢN LÝ, QUẢN TRỊ xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Quản lý, quản trị tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Đại Học Kinh Tế Quốc DânQuản lý dự ánA00; A01; D01; D0726.6327.1527.15
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) /ngành QTKDA00; A01; D01; D0725.126.9626.65
Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKDA00; A01; D01; D0724.226.8626.6
Quản trị giải trí và sự kiệnA00; A01; D01; D0725.8936.55
Quản lý thị trườngA00; A01; D01; D0724.6635.8835.65
2Đại Học Bách Khoa Hà NộiQuản lý công nghiệpA00; A01; B03; C01; C02; X0224.425.625.39
Quản lý công nghiệpD01
3Đại Học PhenikaaQuản lý bệnh việnA00; A01; A02; B00; B03; D011717
4Trường Đại học Thủ Dầu MộtQuản lý công nghiệpA00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X0922.2516.518
5Đại Học Cần ThơQuản lý công nghiệpA00; A01; D01; X2720.612323.61
6Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCMQuản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Anh)D0123.3823.0522.3
Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; C01
Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt)D0125.9824.2
Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; C01
7Đại Học Kinh Tế TPHCMKinh doanh số (Digital Business)A00; A01; D01; D07; D0925.626.4124.54
Quản trị bệnh viện (Hospital Management)A00; A01; D01; D07; D0922.824.1
8Trường Đại Học Bách Khoa Đà NẵngQuản lý công nghiệpA00; A01; D07; X06; X2622.9323.2522
9Trường Đại Học Hải PhòngQuản trị tài chính kế toánA00; A01; C01; C03; C04; D0122
10Trường Đại Học Hàng Hải Việt NamQuản lý kinh doanh và MarketingD1421.1923.522.75
Quản lý kinh doanh và MarketingA01; D01; D09; D10; D15
Quản lý kinh doanh thương mại điện tửD1520.4622.25
Quản lý kinh doanh thương mại điện tửA01; D01; D09; D10; D14
11Trường Đại Học Hà TĩnhQuản trị thương mại điện tửB03; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01; X0215
Quản trị logisticsB03; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01; X0215
12Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần ThơQuản lý công nghiệpA00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X2522.2222.319.8
13Trường Quốc Tế - ĐHQG Hà NộiQuản lý (song bằng do ĐHQGHN và Đại học Keuka, Hoa Kỳ cùng cấp bằng)A00; A01; D01; D07; D09; C01; C02; X02; X2619
14Trường Đại Học Xây Dựng Hà NộiQuản lý dự án (*)A00; A01; C01; D01; D07; X05; X06; X2624.5521
Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thịA00; A01; C01; D01; D07; X05; X06; X2624.123.4521.25
Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sảnA00; A01; C01; D01; D07; X05; X06; X2623.6523.2521.5
Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng (*)A00; A01; C01; D01; D07; X05; X06; X2624.3522.9
15Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tảiThanh tra và quản lý công trình giao thôngA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X271621.116
16Trường Đại Học Mỏ Địa ChấtQuản lý công nghiệpA00; A01; C04; D01; D07; D09; D10; D8420.521.2520.75
17Trường Đại Học Điện LựcQuản lý công nghiệpA00; A01; D01; D0719.1722.723.5
18Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái NguyênQuản lý công nghiệp1616
Quản lý công nghiệpA00; A01; A10; D01; D07; D84; X05; X25
19Trường Đại Học Nguyễn Tất ThànhQuản lý bệnh việnB00; C00; D01; C04151515
20Trường Đại học Nam Cần ThơQuản lý công nghiệpA00; A01; C03; D01; D07; X17; X26; X56151615
Quản lý bệnh việnB00; B03; C01; C02; D01; X10; X06151615
Quản lý bệnh việnA11
21Trường Đại học Công nghệ Miền ĐôngQuản lý công nghiệpA00; A01; C00; C01; C03; C14; D011515
Quản lý công nghiệpK01; M01; M02
22Trường Đại Học Hoa SenQuản trị công nghệ truyền thôngA00; A01; D01; D03; D09151615
23Trường Đại học Công nghiệp và Thương mại Hà NộiQuản lý công nghiệp171518
Quản lý công nghiệpA00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; X23; X24; X03; X04
24Trường Đại học Hùng Vương TPHCMQuản trị nhân lực
Quản trị nhân lựcA00; A01; D01; C00; C03; C04
Khởi nghiệp và Phát triển Bền vững
Khởi nghiệp và Phát triển Bền vữngA00; A01; D01; C00; C03; C04

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Quản lý, quản trị và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data