Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Quản lý, quản trị - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Quản lý, quản trị có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Quản lý, quản trị lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Quản lý, quản trị, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 60 Khối xét tuyển ngành Quản lý, quản trị - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Quản lý, quản trị của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 23 Trường xét tuyển ngành Quản lý, quản trị - Xem chi tiết


1. Ngành QUẢN LÝ, QUẢN TRỊ xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Quản lý, quản trị tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Đại Học Kinh Tế Quốc DânQuản lý dự ánA00; A01; D01; D0726.6327.1527.15
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) /ngành QTKDA00; A01; D01; D0725.126.9626.65
Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKDA00; A01; D01; D0724.226.8626.6
Quản trị giải trí và sự kiệnA00; A01; D01; D0725.8936.55
Quản lý thị trườngA00; A01; D01; D0724.6635.8835.65
2Đại Học Bách Khoa Hà NộiQuản lý công nghiệpD0123.925.625.39
Quản lý công nghiệpA00; A01; B03; C01; C02; X0224.425.625.39
3Đại Học PhenikaaQuản lý bệnh việnA00; A01; A02; B00; B03; D011717
4Trường Đại học Thủ Dầu MộtQuản lý công nghiệpA00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X0922.2516.518
5Đại Học Cần ThơQuản lý công nghiệpA00; A01; D01; X2720.612323.61
6Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCMQuản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Anh)A0122.9823.0522.3
Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Anh)A002223.0522.3
Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Anh)D0123.3823.0522.3
Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Anh)C0121.22
Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt)A0125.5824.2
Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt)A0024.624.2
Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt)D0125.9824.2
Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt)C0123.82
7Đại Học Kinh Tế TPHCMQuản trị bệnh viện A00; A01; D01; D07; D0922.824.1
8Trường Đại Học Bách Khoa Đà NẵngQuản lý công nghiệpA00; A01; D07; X06; X2622.9323.2522
9Trường Đại Học Hàng Hải Việt NamQuản lý kinh doanh và MarketingD0920.63
Quản lý kinh doanh và MarketingD1521.2123.522.75
Quản lý kinh doanh và MarketingA01; D0120.7523.522.75
Quản lý kinh doanh và MarketingD1421.19
Quản lý kinh doanh và MarketingD1020.66
Quản lý kinh doanh thương mại điện tửD1019.91
Quản lý kinh doanh thương mại điện tửD0919.88
Quản lý kinh doanh thương mại điện tửD1520.4622.25
Quản lý kinh doanh thương mại điện tửA01; D012022.25
Quản lý kinh doanh thương mại điện tửD1420.44
10Trường Đại Học Hà TĩnhQuản trị logistics (ngành Quản trị kinh doanh)B03; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01; X0215
11Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần ThơQuản lý công nghiệpA00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X2522.2222.319.8
12Trường Đại Học Xây Dựng Hà NộiQuản lý dự ánA00; A01; C01; D01; D07; X05; X06; X2624.5521
Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thịA00; A01; C01; D01; D07; X05; X06; X2624.123.4521.25
Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sảnA00; A01; C01; D01; D07; X05; X06; X2623.6523.2521.5
Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựngA00; A01; C01; D01; D07; X05; X06; X2624.3522.9
13Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tảiQuản trị doanh nghiệpA00; A01; D01; D07; C01; C02; X01; X02; X03; X25; X26; X27221622.85
Thanh tra và quản lý công trình giao thôngA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X03; X26; X271621.116
14Trường Đại Học Điện LựcQuản lý công nghiệpA00; A01; D01; D0719.1722.723.5
15Trường Đại Học Nguyễn Tất ThànhQuản lý bệnh việnB00; C00; C04; D01151515
16Trường Đại học Nam Cần ThơQuản lý công nghiệpA00; A01; C03; D01; D07; X17; X26; X56151615
Quản lý bệnh việnB00; B03; C01; C02; D01; X06; X09; X10151615
17Trường Đại học Công nghệ Miền ĐôngQuản lý công nghiệpA00; A01; C00; C01; C03; C14; D011515
18Trường Đại Học Hoa SenQuản trị công nghệ truyền thôngA00; A01; D01; D03; D09151615
19Trường Đại học Công nghiệp và Thương mại Hà NộiQuản lý công nghiệpA00, A01, B00, D01, C01, C03, C04, C14, X03, X04, X23, X2417
20Trường Đại học Hùng Vương TPHCMQuản lý bệnh việnD01; A01; C04; X78; C03; X01; C0015

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Quản lý, quản trị và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data