Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Hệ thống thông tin quản lý - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Hệ thống thông tin quản lý có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Hệ thống thông tin quản lý lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Hệ thống thông tin quản lý, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 73 Khối xét tuyển ngành Hệ thống thông tin quản lý - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Hệ thống thông tin quản lý của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 32 Trường xét tuyển ngành Hệ thống thông tin quản lý - Xem chi tiết


1. Ngành HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • X26, K01: Toán, Tiếng Anh, Tin học

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Hệ thống thông tin quản lý tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Đại Học Kinh Tế Quốc DânHệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D0727.536.3636.15
Hệ thống thông tinA00; A01; D01; D0726.3835.94
2Đại Học Bách Khoa Hà NộiHệ thống thông tin quản lýB03; C01; C02; X0227.72
Hệ thống thông tin quản lýA00; A0127.7227.3427.06
3Học Viện Tài chính Tin học tài chính kế toánA00; A01; D01; D0725.0726.0325.94
4Học Viện Ngân Hàng Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D0724.752625.55
 Chất lượng cao Hệ thống thông tin quản lýA01; D01; D07; D0921.95
5Trường Đại Học Thương MạiHệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin)A00; A01; D01; D0724.825.5524.5
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X2824.225.5525.6
6Trường Đại Học Công Nghiệp Hà NộiHệ thống thông tinA00; A01; X06; X0721.124.4424.31
7Trường Đại Học Thăng LongHệ thống thông tinA01; D01; D071523.29
Hệ thống thông tinA00; X06; X261623.29
8Đại Học Cần ThơHệ thống thông tinA00; A01; X06; X2621.3823.4822.65
9Trường Đại Học Sư Phạm HuếHệ thống thông tinA00; C01; D01; X02; X2617.51515
10Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin - ĐHQG TPHCMHệ thống thông tinA00; A01; D01; X26; X06; D07; D0824.726.2526.1
11Trường Đại học Kinh Tế Luật TPHCMHệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý)D01; D07; X25; X2625.7526.3527.06
Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý)A00; A0126.5126.3527.06
Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) (Chương trình Co-operative Education)D01; D07; X25; X2626.327.25
Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) (Chương trình Co-operative Education)A00; A0127.2727.25
Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo)A00; A0126.3326.426.38
Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo)D01; D07; X25; X2625.526.426.38
12Đại Học Kinh Tế TPHCMHệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07; D0925
13Trường Đại Học Tài Chính MarketingHệ thống thông tin quản lý (chương trình chuẩn)A00; A01; A03; A04; A05; A06; A07; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X09; X17; X21; X2524.882524.4
14Trường Đại Học Nha TrangHệ thống thông tin quản lýD01; X01; X02; X03; X0419.811718
15Trường Đại Học Ngân Hàng TPHCMHệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D07; X2621.525.2424.6
Hệ thống thông tin quản lý (tiếng Anh bán phần)A00; A01; D01; D07; X2620.3525
16Trường Đại Học Lao Động – Xã HộiHệ thống thông tin quản lýA00; A01; D011423.0922.85
17Trường Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở II)Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01142020.85
18Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần ThơHệ thống thông tinA00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X2521.9223.316
19Trường Quốc Tế - ĐHQG Hà NộiHệ thống thông tin quản lýA00; A01; A02; D01; D07; C01; C02; X02; X2619.522.35
20Trường Đại Học Nông Lâm TPHCMHệ thống thông tinA00, A01, A04, D01, D07, X2622.2
21Trường Đại Học Mở TPHCMHệ thống thông tin quản lýA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X06; X10; X2619.52023.7
22Trường Đại Học Kinh Tế - Đại Học HuếHệ thống thông tin quản lýA00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26151717
23Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông Thái NguyênQuản lý logistics và chuỗi cung ứngA00; A01; A02; A03; A04, A05; A06; A07; A08; A09; A10, AU; B00; B01; B02, BO3; B04; B08; C0TC02; C03; C04; C14; D01; D07; D09; D10, D84; X01.X02, X03; X04; X05, X06; X07; X08; X09; X10; XI1; X12; X13; X14; X15-X16; X17-X18; XI9; X20; X21-X22; X23; X24; X2520.521.418.5
24Đại Học Duy TânNgành Hệ thống Thông tin Quản lý - Chương trình Tiên tiến và Quốc tếA00; A01; C01; C02; D01; X26151614.5
25Trường Đại Học Văn LangHệ thống thông tinA00; A01; C01; D01; X02; X06; X26151616
26Trường Đại Học Đại NamHệ thống thông tinA00; A01; C01; D01; D07; X06; X261516
27Trường Đại học Công Nghệ TPHCMHệ thống thông tin quản lýC01; C03; C04; D01; X01; X02151717
28Trường Đại Học Lâm nghiệpHệ thống thông tinA00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X5615.215.315
29Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường TPHCMHệ thống thông tinB03, C01, C02, C03, C04, D01, X01, X0215

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Hệ thống thông tin quản lý và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data