Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Hệ thống thông tin quản lý - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Hệ thống thông tin quản lý có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Hệ thống thông tin quản lý lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Hệ thống thông tin quản lý, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 55 Khối xét tuyển ngành Hệ thống thông tin quản lý - Xem chi tiết

2. Xem 30 Trường xét tuyển ngành Hệ thống thông tin quản lý - Xem chi tiết

3. Xem Điểm chuẩn ngành Hệ thống thông tin quản lý của tất cả các trường - Xem chi tiết


1. Ngành HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Danh sách trường xét tuyển ngành Hệ thống thông tin quản lý

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
2 ngànhĐT THPTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKKết HợpƯu TiênCCQTXem
1 ngànhĐT THPTĐGTD BKKết HợpƯu TiênCCQTXem
1 ngànhĐT THPTKết HợpƯu TiênXem
2 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL HNKết HợpƯu TiênV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HNĐGTD BKKết HợpƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGTD BKKết HợpƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HNĐGTD BKCCQTXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGNL SPHNĐGNL SPHCMƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMƯu TiênCCQTXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênXem
2 ngànhĐT THPTKết HợpV-SATXem
1 ngànhĐT THPTXem
1 ngànhĐT THPTXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HNƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu TiênCCQTXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMƯu TiênCCQTV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênCCQTXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạƯu TiênV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SATXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạV-SATXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL HNƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGNL HNĐGTD BKĐGNL SPHNƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênXem

3. Điểm chuẩn ngành Hệ thống thông tin quản lý tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
1Đại Học Kinh Tế Quốc DânHệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D0736.3636.15
Hệ thống thông tinA00; A01; D01; D0735.94
2Đại Học Bách Khoa Hà NộiHệ thống thông tin quản lýA00; A01; B03; C01; C02; X0227.3427.06
3Học Viện Tài chínhTin học tài chính kế toánA00; A01; D01; D0726.0325.94
4Học Viện Ngân HàngHệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D072625.55
Chất lượng cao Hệ thống thông tin quản lýA01; D01; D07; D09
5Trường Đại Học Thương MạiTài chính - Ngân hàng (Tài chính công)A00; A01; D01; D0725.5
6Trường Đại Học Công Nghiệp Hà NộiHệ thống thông tinA00; A01; X06; X0724.4424.31
7Trường Đại Học Thăng LongHệ thống thông tinA00; A0123.29
8Đại Học Cần ThơHệ thống thông tinA00; A01; TH1; TH223.4822.65
9Trường Đại Học Sư Phạm HuếHệ thống thông tinA00; C01; D01; X02; X261515
10Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin - ĐHQG TPHCMHệ thống thông tinA00; A01; D01; X26; X06; D07; D0826.2526.1
11Đại Học Kinh Tế TPHCMHệ thống thông tin quản lý (Management Information System)(*)A00; A01; D01; D07; D09
12Trường Đại Học Tài Chính MarketingHệ thống thông tin quản lýC01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X252524.4
13Trường Đại Học Nha TrangHệ thống thông tin quản lýD01; X01; X02; X03; X041718
14Trường Đại Học Ngân Hàng TPHCMHệ thống thông tin quản lý - Chương trình Hệ thống thông tin kinh doanh và chuyển đổi sốA00; A01; D01; D07; K01 (Toán; Anh; Tin)25.2424.6
Hệ thống thông tin quản lý TABPA00; A01; D01; D07; K01 (Toán, Anh, Tin)24.55
15Trường Đại Học Lao Động – Xã HộiHệ thống thông tin quản lýA00; A01; D0123.0922.85
16Trường Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở II)Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D012020.85
17Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần ThơHệ thống thông tinA00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X2523.316
18Trường Quốc Tế - ĐHQG Hà NộiHệ thống thông tin quản lýA00; A01; A02; D01; D07; C01; C02; X02; X2622.35
19Trường Đại Học Nông Lâm TPHCMHệ thống thông tinA00, A01, A04, D01, D07, X2621.2521.5
20Trường Đại Học Mở TPHCMHệ thống thông tin quản lýA00; A01; C01; C02; D01; D07; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Anh, Tin); (Toán, Văn, Tin).2023.7
21Trường Đại Học Kinh Tế - Đại Học HuếHệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01 (Toán, Anh, Tin); C031717
22Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông Thái NguyênQuản lý logistics và chuỗi cung ứngC01; C02; B03; C03; C04; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; X13; X14; X15; X16; B08; A07; X17; X18; X19; X20; D09; X21; X22; X23; X24; D10; X53; X54; X55; X25; X56; X57; X2621.418.5
23Đại Học Duy TânNgành Hệ thống Thông tin Quản lýA00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)1614.5
24Trường Đại Học Văn LangHệ thống Thông tinA00; A01; C01; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); D01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Anh, Công nghệ); (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán, Văn, Tin)1616
25Trường Đại Học Đại NamHệ thống thông tinA00; A01; C01; D01; D07; X06; X2616
26Trường Đại học Công Nghệ TPHCMHệ thống thông tin quản lýD01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin); X011717
27Trường Đại học Tài chính Quản trị kinh doanhHệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành: Công nghệ Thương mại điện tử)A00; A01; D01; C01; Q001515
28Trường Đại Học Lâm nghiệpHệ thống thông tin(Công nghệ thông tin)A00; C01; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01; A01; (Toán, Lí, Tin); K01; (Toán, Tin, Công nghệ)15.315
29Phân hiệu Đại Học Lâm nghiệp tại Đồng NaiHệ thống thông tinD01; C01; X02; X03; X04; A00; A011615
30Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường TPHCMHệ thống thông tinC01; C02; C03; C04; B03; D01; X02; X011515

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT