Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Kinh tế quốc tế - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Kinh tế quốc tế có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Kinh tế quốc tế lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Kinh tế quốc tế, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 22 Khối xét tuyển ngành Kinh tế quốc tế - Xem chi tiết

2. Xem 16 Trường xét tuyển ngành Kinh tế quốc tế - Xem chi tiết

3. Xem Điểm chuẩn ngành Kinh tế quốc tế của tất cả các trường - Xem chi tiết


1. Ngành KINH TẾ QUỐC TẾ xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • X01, C14: Ngữ văn, Toán, GDKTPL

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Danh sách trường xét tuyển ngành Kinh tế quốc tế

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
2 ngànhĐT THPTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKKết HợpƯu TiênCCQTXem
2 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGNL HNKết HợpƯu TiênCCQTXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HNĐGTD BKKết HợpƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạƯu TiênCCQTXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HNĐGTD BKCCQTXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạThi RiêngĐGNL HNKết HợpƯu TiênXem
2 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL HNĐGTD BKKết HợpXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKKết HợpƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMƯu TiênXem
2 ngànhĐT THPTKết HợpV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênCCQTXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạV-SATXem
1 ngànhĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênXem
1 ngànhĐT THPTHọc BạĐGNL HNXem

3. Điểm chuẩn ngành Kinh tế quốc tế tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
1Đại Học Kinh Tế Quốc DânKinh tế quốc tếA00; A01; D01; D0727.5427.35
Tài chính doanh nghiệp; Digital Marketing; Quản trị Marketing; Quản trị Kinh doanh quốc tế; Kinh tế quốc tế; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Thương mại điện tử; Kiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCAA00; A01; D01; D07
2Trường Đại học Ngoại thươngChương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; D03; D0728
3Trường Đại Học Thương MạiKế toán (Kế toán doanh nghiệp)A00; A01; D01; D0726.526.7
4Học Viện Ngoại GiaoKinh tế quốc tếA00; A01; D01; D03; D04; D06; D07; D09; D1026.4725.76
5Trường Đại Học Thăng LongKinh tế quốc tếA00; A01; D01; D07; X01; X2523.824.78
6Trường Đại Học Kinh Tế - ĐHQG Hà NộiNgành Kinh tế quốc tếD01, A01, D09, D10, C01, C03, C04, X0133.4335.7
7Học Viện Chính Sách và Phát TriểnNgành Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; D07; D6625.0124.8
Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)A01; D01; D07; D6632.85
8Trường Đại Học Hàng Hải Việt NamKinh tế ngoại thươngA01; C01; C03; C04; D01; D0925.7525
9Trường Đại Học An GiangKinh tế quốc tếA00; A01; D01; X01; X27; X2821.421.37
10Trường Đại Học Ngân Hàng TPHCMKinh tế quốc tếA00; A01; D01; D0725.525.24
Kinh tế quốc tế TABPA00; A01; D01; D07
11Trường Đại Học Kinh Tế - Đại Học HuếKinh tế quốc tếA00; A01; D01; D07; D09; D10; C14; K01 (Toán, Anh, Tin); C031717
12Trường Đại Học Văn LangKinh tế Quốc tếA00; A01; C01; D01; D8; D10; D07; (Toán, Anh, Tin)1616
13Trường Đại học Công Nghệ TPHCMKinh tế quốc tếD01; C03; C04; C01; (Toán, Văn, Tin); X011717
14Trường Đại Học Kinh Tế Tài Chính TPHCMKinh tế quốc tế D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C042019
15Trường Đại Học Trưng VươngKinh tế quốc tếA01; C04; C14; D01
16Trường Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu NghịKinh tế quốc tếX25; X02; D01; C001615

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT