Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Kinh tế quốc tế - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Kinh tế quốc tế có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Kinh tế quốc tế lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Kinh tế quốc tế, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 20 Khối xét tuyển ngành Kinh tế quốc tế - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Kinh tế quốc tế của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 17 Trường xét tuyển ngành Kinh tế quốc tế - Xem chi tiết


1. Ngành KINH TẾ QUỐC TẾ xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Kinh tế quốc tế tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Đại Học Kinh Tế Quốc DânKinh tế quốc tếA00; A01; D01; D0728.1327.5427.35
Kinh tế quốc tế - CT CLC3A00; A01; D01; D0726.42
2Trường Đại học Ngoại thươngCT CLC Kinh tế quốc tếA01; D01; D0726.427.5
3Trường Đại Học Thương MạiKinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)A00; A01; D01; D0726.626.526.9
4Học Viện Ngoại GiaoKinh tế quốc tếA00; A01; D01; D03; D04; D06; D07; D09; D10; DD224.4525.4725.76
5Trường Đại Học Thăng LongKinh tế quốc tếA01; D01; D0719.623.824.78
Kinh tế quốc tếA00; X01; X2520.623.824.78
6Trường Đại Học Kinh Tế - ĐHQG Hà NộiNgành Kinh tế quốc tếD01; A01; D09; D10; C01; C03; C04; X0125.7233.4335.7
7Trường Đại học Kinh Tế Luật TPHCMKinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại)D01; D07; X25; X2626.3326.5526.41
Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại)A00; A0127.2826.5526.41
8Học Viện Chính Sách và Phát TriểnNgành Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; D842225.0124.8
Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)A01; D01; D07; D8428.6132.85
9Trường Đại Học Hàng Hải Việt NamKinh tế ngoại thươngC0424.06
Kinh tế ngoại thươngC0124.1525.7525
Kinh tế ngoại thươngA01; D0123.7525.7525
Kinh tế ngoại thươngD0923.63
Kinh tế ngoại thươngC0324.04
10Trường Đại Học An GiangKinh tế quốc tếA00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M301621.421.37
11Trường Đại Học Ngân Hàng TPHCMKinh tế quốc tếA00; A01; D01; D0722.0525.525.24
Kinh tế quốc tế (tiếng Anh bán phần)A00; A01; D01; D0722.08
12Trường Đại Học Kinh Tế - Đại Học HuếKinh tế quốc tếA00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26151717
13Trường Đại Học Văn LangKinh tế quốc tếA00; A01; C01; D01; D07; D10; X25151616
14Trường Đại học Công Nghệ TPHCMKinh tế quốc tếC01; C03; C04; D01; X01; X02151717
15Trường Đại Học Trưng VươngKinh tế quốc tếA01; C04; C14; D0115
16Trường Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu NghịKinh tế quốc tếX25; X02; D01; C00161615
17Trường Đại học Hùng Vương TPHCMKinh tế quốc tếD01; A01; C04; X78; C03; X01; C0015

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Kinh tế quốc tế và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data