| STT | Tên trường | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2025 | Điểm chuẩn 2024 | Điểm chuẩn 2023 | 
|---|---|---|---|---|---|---|
| Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
| 1 | Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 28.13 | 27.54 | 27.35 | 
| Kinh tế quốc tế - CT CLC3 | A00; A01; D01; D07 | 26.42 | ||||
| 2 | Trường Đại học Ngoại thương | CT CLC Kinh tế quốc tế | A01; D01; D07 | 26.4 | 27.5 | |
| 3 | Trường Đại Học Thương Mại | Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 26.6 | 26.5 | 26.9 | 
| 4 | Học Viện Ngoại Giao | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D03; D04; D06; D07; D09; D10; DD2 | 24.45 | 25.47 | 25.76 | 
| 5 | Trường Đại Học Thăng Long | Kinh tế quốc tế | A01; D01; D07 | 19.6 | 23.8 | 24.78 | 
| Kinh tế quốc tế | A00; X01; X25 | 20.6 | 23.8 | 24.78 | ||
| 6 | Trường Đại Học Kinh Tế - ĐHQG Hà Nội | Ngành Kinh tế quốc tế | D01; A01; D09; D10; C01; C03; C04; X01 | 25.72 | 33.43 | 35.7 | 
| 7 | Trường Đại học Kinh Tế Luật TPHCM | Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) | D01; D07; X25; X26 | 26.33 | 26.55 | 26.41 | 
| Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) | A00; A01 | 27.28 | 26.55 | 26.41 | ||
| 8 | Học Viện Chính Sách và Phát Triển | Ngành Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D84 | 22 | 25.01 | 24.8 | 
| Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh) | A01; D01; D07; D84 | 28.61 | 32.85 | |||
| 9 | Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam | Kinh tế ngoại thương | C04 | 24.06 | ||
| Kinh tế ngoại thương | C01 | 24.15 | 25.75 | 25 | ||
| Kinh tế ngoại thương | A01; D01 | 23.75 | 25.75 | 25 | ||
| Kinh tế ngoại thương | D09 | 23.63 | ||||
| Kinh tế ngoại thương | C03 | 24.04 | ||||
| 10 | Trường Đại Học An Giang | Kinh tế quốc tế | A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 | 16 | 21.4 | 21.37 | 
| 11 | Trường Đại Học Ngân Hàng TPHCM | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 22.05 | 25.5 | 25.24 | 
| Kinh tế quốc tế (tiếng Anh bán phần) | A00; A01; D01; D07 | 22.08 | ||||
| 12 | Trường Đại Học Kinh Tế - Đại Học Huế | Kinh tế quốc tế | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | 15 | 17 | 17 | 
| 13 | Trường Đại Học Văn Lang | Kinh tế quốc tế | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 15 | 16 | 16 | 
| 14 | Trường Đại học Công Nghệ TPHCM | Kinh tế quốc tế | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | 17 | 17 | 
| 15 | Trường Đại Học Trưng Vương | Kinh tế quốc tế | A01; C04; C14; D01 | 15 | ||
| 16 | Trường Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị | Kinh tế quốc tế | X25; X02; D01; C00 | 16 | 16 | 15 | 
| 17 | Trường Đại học Hùng Vương TPHCM | Kinh tế quốc tế | D01; A01; C04; X78; C03; X01; C00 | 15 | ||
Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT



