Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Kinh doanh - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Kinh doanh có những trường Đại học nào đào tạo năm 2026, ngành Kinh doanh lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Kinh doanh, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 87 Khối xét tuyển ngành Kinh doanh - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Kinh doanh của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 24 Trường xét tuyển ngành Kinh doanh - Xem chi tiết


1. Ngành KINH DOANH xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Kinh doanh tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Đại Học Kinh Tế Quốc DânKinh doanh thương mạiA00; A01; D01; D072827.5727.35
Kinh doanh nông nghiệpA00; A01; D01; D0723.7526.8126.6
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKDA00; A01; D01; D0724.9236.2536.1
Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKDA00; A01; D01; D0726.42726.85
2Trường Đại học Ngoại thươngChương trình ĐHNNQT Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật BảnA00; A01; D01; D0726.327.6
Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh sốA00; A01; D01; D0726.327.6
Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế (CS Quảng Ninh)
Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế (CS Quảng Ninh)A00; A01; D01; D07
3Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công NghiệpKinh doanh thương mại (CS Nam Định)A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X2721.218.518.5
Kinh doanh thương mại (CS Hà Nội)A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X272423.824
4Học Viện Hàng không Việt NamKinh doanh số (Ngành: QTKD)A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X1520
5Đại Học PhenikaaQuản trị kinh doanh (Kinh doanh số)A00; A01; D01; D84; X25; X26; X271818
6Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn TPHCMKinh doanh thương mại Hàn QuốcD0122.226.36
Kinh doanh thương mại Hàn QuốcD14; DD2; DH5
7Đại Học Cần ThơKinh doanh thương mạiA00; A01; C02; D0121.7524.524.61
Kinh doanh nông nghiệp - học tại khu Hòa AnA00; A01; C02; D01151515
8Đại Học Kinh Tế TPHCMKinh doanh số (Digital Business)A00; A01; D01; D07; D0925.626.4124.54
Kinh doanh thương mại (Commerce)A00; A01; D01; D07; D0925.826.5426.5
Kinh doanh nông nghiệp (Agribusiness) (S)A00; A01; D01; D07; D092325.3525.03
9Trường Đại Học Nha TrangKinh doanh thương mạiD01; X01; X02; C0422.642223
10Trường Đại Học Hải PhòngQuản trị tài chính kế toánA00; A01; C01; C03; C04; D0122
11Trường Đại Học Tây NguyênKinh doanh thương mạiA01; C03; D01; D07; X7821.5820.3518.15
12Trường Đại Học Hà TĩnhQuản trị thương mại điện tửB03; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01; X0215
13Trường Đại Học Nông Lâm TPHCMKinh doanh nông nghiệpA00, A01, D01, X01, X02, X2522.5
14Trường Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà NộiKinh doanh thương mạiA00; A01; D01; C04; X01; X022324.523.5
15Trường Đại Học Kinh Tế - Đại Học HuếKinh doanh thương mạiA00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26161718
16Đại Học Duy TânNgành Kinh doanh Thương mại A00; A01; A07; C01; D01151614
Ngành Kinh doanh Thương mại X01 (Văn, Toán, KT&PL)
17Trường Đại Học Cửu LongKinh doanh thương mạiA00; A01; A03; C03; C04; D01; X02; X17; X21151515
18Trường Đại Học Văn LangKinh doanh thương mạiA00; A01; C01; D01; D07; D10; X25151616
19Trường Đại học Công Nghệ TPHCMKinh doanh thương mạiC01; C03; C04; D01; X01; X02151717
20Trường Đại Học Kinh Tế Tài Chính TPHCMKinh doanh thương mại1717
Kinh doanh thương mạiD01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
21Trường Đại Học Văn HiếnKinh doanh thương mạiA00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05151515.4
22Trường Đại Học Nông Lâm HuếKinh doanh và khởi nghiệp nông thônA07; C00; C03; C04; C14; C19; D01; X01; X70151515
23Trường Đại học Hùng Vương TPHCMQuản trị nhân lực
Quản trị nhân lựcA00; A01; D01; C00; C03; C04
24Trường Đại Học Gia ĐịnhKinh doanh thương mạiA00; A01; C00; C01; C03; C14; D011515
Kinh doanh thương mạiK01

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Kinh doanh và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data